BÀI 2 : MA TRẬN ĐỊNH THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Sinh viên nắm vững được khái niệm ma trận, các phép toán trên ma trận Sinh viên hiểu được định nghĩa định thức, một số phương pháp tính định thức Sinh viên nắm được định nghĩa ma trận nghịch đảo, phương pháp tìm ma trận nghịch đảo[r]
Câu 3 [CĐR G2.1]: Có kỹ năng tốt trong việc thực hiện các phép toán trên ma trận, định thức; hệ phương trình tuyến tính; không gian véc tơ; dạng toàn phương; phép tính vi phân hàm nhiều [r]
NỘI DUNG KIẾN THỨC: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Ma trận - Định thức 4 2 Hệ phương trình tuyến tính - Không gian véc tơ 3 3 Giới hạn, đạo hàm và tích phân hàm một biến 3 Nội dung các câu, các ý đ[r]
Chuẩn đầu ra của học phần về kiến thức Nội dung kiểm tra [CĐR G1.1] Áp dụng được các tính chất cơ bản của ma trận và định thức, giải được hệ phương trình tuyến tính [CĐR G2.1] Lập được m[r]
Một số ứng dụng của định thức Phương pháp Cramer giải hệ phương trình tuyến tính Quy tắc Cramer Xét hệ phương trình tuyến tính A x = b với | A | ̸ = 0. Thay cột thứ i của ma trận A bởi b , nhận được ma trận A i . Hệ phươn[r]
- Phần điểm “*” gồm n k = 2k điểm nằm trên các trục tọa độ của không gian k yếu tố và cách tâm phương án khoảng cách α > 0. - Phần tâm gồm n 0 (n 0 ≥ 1) thí nghiệm ở tâm phương án dùng để xác định phương sai tái hiện trong công thức kiểm tra ý nghĩa của các hệ số hồi qui.
Slide giải quyết vấn đề: _đây là cấu trúc dự kiến_ Khái niệm hệ phương trình tuyến tính, dạng ma trận của hệ phương trình tuyến tính Nghiệm và số nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Ph[r]
Slide giải quyết vấn đề: _đây là cấu trúc dự kiến_ Khái niệm hệ phương trình tuyến tính, dạng ma trận của hệ phương trình tuyến tính Nghiệm và số nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Ph[r]
Nghịch đảo ma trận Tính chất của ma trận khả nghịch Tính chất của ma trận khả nghịch Nếu A là ma trận khả nghịch, thì nghịch đảo của A là duy nhất. Chứng minh. Giả sử B và C là các nghịch đảo của A . Ta có
⎪ 3 3 a b , 1. Xác đị nh a b , để h ệ (I) là h ệ Cramer. Khi đ ó hãy tìm nghi ệ m c ủ a h ệ theo a b , . 2. Tìm a b , để h ệ (I) vô nghi ệ m. 3. Tìm a b , để h ệ (I) có vô s ố nghi ệ m và tìm nghi ệ m t ổ ng quát c ủ a h ệ .
Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính n pt, n ẩn số mà ma trận hệ số không suy biến được gọi là hệ Cramer.. Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau:..[r]
(NB) Bài giảng Toán cao cấp Chương 8: Định thức và ứng dụng cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm định thức, ma trận nghịch đảo, hệ phương trình Cramer,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
VỀ KIẾN THỨC _ Học phần cung cấp cho người học kiến thức về: Khái niệm và phép toán ma trận; định thức, các tính chất cơ bản, thuật toán cơ bản về tính định thức; hệ phương trình tuyến t[r]
Đại số tuyến tính là một trong những học phần bắt buộc của kiến thức giáo dục đại cương theo khung chương trình đào tạo. Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở về toán học làm nền tảng cho các môn học chuyên ngành về sau. Nội dung học phần được chia thành 5 chương với 2 tín c[r]
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 3: Ma trận và định thức cung cấp cho người học các kiến thức: Ma trận, khái niệm ma trận, phép toán ma trận, ma trận của một hệ véc tơ, định nghĩa định thức, một số ví dụ về định thức,... Mời các bạn cùng tham khảo.
VII. 8 — Chương 5: Định thức Chương 5, sách Bài Bài 1a, 2a, 3a, mục l đên IIl, mục V. tập ĐSTT. 4a, 8a, 8d, 9a, Giới thiệu thêm mộtsó | Chương 5, sách ĐSTT. na na vn hàm thường dùng trong L Mathematica Hetbp. chươn 5