1Trường THCS Hải NhânSÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TOÁN 9NĂM HỌC 2010-2011Để đáp ứng yêu cầu mới này cần phải thay đổi đồng bộ các thành tố của quá trìnhdạy học về mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức, phương tiện, cáchkiểm tra đánh giá..- Hiện nay mục tiêu giáo dục cấp THCS đã được mở rộng, c[r]
9,11 =3,01839,82 =6,311BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.Ví dụ3. Tìm20062006 = 20,06.100= 20,06. 100=10.20,06Tra bảng ta thấyVậy20,06 = 4,5392006 =45,39BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn[r]
Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ sau. Còn nếu biểu thứ[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
a) A x 2 4 xĐS: a) A 2 x 3b) B 6 x x 2c) C x 2 xb) B 4 x 2c) C 2 x 1III. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂNTHỨC BẬC HAI Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thìA2B A B Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B A2BAAB Với A.B ≥ 0 và B 0 thìBB+ Với A A2B A B[r]
a 25tồn tại 2 số bằng nhau.122. Chứng minh các số sau là số vô tỉ :3 2;2 2 3126. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thànhmột tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thànhmột tam giác.5. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI159. Tín[r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Hai dạng phương trình trên không phải là mới và cũng không quá khó. Gần đây trên tạp chí Toán học Tuổi trẻ các số 442 và 444 có nêu lên một phương pháp giải hai dạng phương trình này. Để góp phần phong phú và sinh động thêm, chúng tôi xin trình bày thêm một cách tiếp cận lời giải khác
+Rút ra nhận xét: ( Trả KH 3 alời các câu hỏi của GV) +VD1: 3 8 = 2vì 23 = 83−125 = −5vì(−5)3 = 830 = 0 vì 03=0+Mỗi số a đều có một CBB.Chú ý: ( 3 a )3 = 3 a 3 = a.Trường THCS Bàn ĐạtGiáo án Đại số 9Năm học 2013-2014nhận xét:SGK3.Hoạt động 3: Tìm hiểu Tính chất của căn bậc ba(10ph)2.Tí[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IVTuần: 24Số tiết : 11.Mục tiêu :a)Về kiến thức : Hiểu và vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức.Trong đó lưu ý về bất đẳng thức Cô-Si và bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắmđược điều kiện của bất phương trình, định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tamthức bậc[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
CÁCH TÍNH PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CHỨA CĂN NHANH NHẤTCÁCH TÍNH LIM (giới hạn) BẰNG CASIO, VINACAL FX 570 ES CÁCH TÍNH ĐẠO HÀMTÍNH UCLN BCNN hai số A,BKIỂM TRA XEM MỘT SỐ CÓ PHẢI LÀ SỐ NGUYÊN TỐ HAY KHÔNG?TÌM CĂN BẬC HAI SỐ PHỨCCÁCH GIẢI SƠ ĐỒ CHÉO HOÁ HỌC
CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA (Phần 1)I. CĂN BẬC HAIA. Tóm tắt lí thuyết1. Căn bậc haiĐịnh nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a a > 0 : có hai căn bậc hai là √[r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
MA TRẬNCấpđộNhận biếtThông hiểuCấp độ thấpChủ đề1. Căn bậc haiSố câuSố điểm Tỉ lệ %2.Hàm số và đồthị (bậc nhất bậc hai)Số câuSố điểm Tỉ lệ %3.Phương trìnhhệ phương trình4.Hệ thức lượngtrong tam giácvuôngVận dụng
1. Căn bậc hai số học.?1 a. Căn bậc hai của 9 là 3 và 3b. Căn bậc hai của là và ...Định nghĩa: (SGK 4)Ví dụ 1: Căn bậc hai của 4 là: Chú ý: Với a 0,ta cóNếu x = thì x 0 và x2 = aNếu x 0 và x2 = a thì x = Viết: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phư[r]
1. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúngdưới dạng như trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.2. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức[r]