84 CÂU CA DAO BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ B

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "84 CÂU CA DAO BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ B":

PHÂN TÍCH BÀI CA DAO BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ THÂN EM

PHÂN TÍCH BÀI CA DAO BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ THÂN EM

hạc đầu đình" vốn không phải là một sinh vật mà là một vật dụng đểthờ, bằng gỗ hay bằng đồng. Con hạc ấy không thế bay được. Nhưnhìn vào thân phận của mình, người phụ nữ xưa đã gán cho nó cáiý "muốn bay" để rồi từ đó nhận ra "không cất nổi mình mà bay". Sựtương phản giữa ý muốn chủ qua[r]

5 Đọc thêm

Chính tả bài luôn nghĩ đến miền Nam

CHÍNH TẢ BÀI LUÔN NGHĨ ĐẾN MIỀN NAM

1. Nghe - Viết: CẢNH ĐẸP NON SÔNG (trích) Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Trả lời : Trong bài chính tả có các tên riêng như : (xứ) Nghệ, Hải Vân, (hòn núi) Hồng, (vịnh) Hàn, (sông) Nhà Bè, (tỉnh) Gia Định, (tỉnh) Đồng Nai, (vùng) Đồng Tháp Mười, Tháp Mười. Nhận xét về cách trình bày các câu c[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN VĂN 6 HỌC SINH GIỎI

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN VĂN 6 HỌC SINH GIỎI

Bài 1:Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
Với mỗi từ in đậm đó, em hãy:
a) Giải thích nghĩa của nó.
b) Nêu hai câu tục ngữ, ca dao ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.

Bài 2: a. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ?
b[r]

3 Đọc thêm

Chính tả Bác sĩ sói

CHÍNH TẢ BÁC SĨ SÓI

Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng: Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (lối, nối) -> nối liền, lối đi. (lửa, nửa) -> ngọn lửa, một nửa. b) (ước, ướt) -> ước mong, khăn ướt. (lược, lượt) -> lần lượt, cái l[r]

1 Đọc thêm

Chính tả chuyện bốn mùa

CHÍNH TẢ CHUYỆN BỐN MÙA

Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Tìm trong “Chuyện bốn mùa” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 4) rồi ghi vào chỗ trống. Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống: -  (Trăng) “Mồng một lưỡi trai.       Mồng hai lá lúa”. -  “Đêm tháng[r]

1 Đọc thêm

CHÍNH TẢ QUẢ TIM KHỈ

CHÍNH TẢ QUẢ TIM KHỈ

Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. a. Tên nhiều con vật bắt đầu bằng chữ s.b. Điền các tiếng có vần “úc” hoặc “út” có nghĩa như sau: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a."s" hoặc "x"                                       b. "ut" hoặc "uc" - say sưa                                               - chúc mừng[r]

1 Đọc thêm

CHÍNH TẢ SÔNG HƯƠNG

CHÍNH TẢ SÔNG HƯƠNG

Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Viết các tiếng:a. bắt đầu bằng “gi” hoặc “d” có nghĩa như sau.b. Có vần “ức” hoặc “ưt” có nghĩa như sau Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a. (giải, dải, rải): *     giải thưởng, rải rác, dải rút. (giành, dành, rành): *   [r]

1 Đọc thêm

Chính tả Sơn tinh, Thủy tinh

CHÍNH TẢ SƠN TINH, THỦY TINH

Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch".b.Chứa tiếng có thanh hỏi. Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống: -      trú mưa, truyền tin, chở hàng -     chú ý, chuyền cành, trở về. b. Ghi dấu hỏ[r]

1 Đọc thêm

CHÍNH TẢ BÉ NHÌN BIỂN

CHÍNH TẢ BÉ NHÌN BIỂN

Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá:Câu 2. Điền các tiếng:a.Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” có nghĩa như sau.b.Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau. Câu 1. Viết vào chỗ trống tên các loài cá: *      Bắt đầu bằng “ch”: cá chim, cá chạch, cá chuối, cá chày, cá chẻm, cá chuồn. *      Bắt[r]

1 Đọc thêm

Chính tả Một trí khôn hơn trăm trí khôn

CHÍNH TẢ MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN

Câu 1. Điền các tiếng:a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau:b) Có “thanh hỏi" hoặc “thanh ngã” có nghĩa như sau.Câu 2. a) Điền vào chỗ trống r, d, gi.b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã. Câu 1. Điền các tiếng: a) Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa như sau: *  Kêu lên vì vui mừng: reo lên.[r]

1 Đọc thêm

14 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN VÀO LỚP 6 TUYỂN CHỌN HAY

14 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN VÀO LỚP 6 TUYỂN CHỌN HAY

Bài 1:Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang. Với mỗi từ in đậm đó, em hãy:a) Giải thích nghĩa của nó.b) Nêu hai câu tục ngữ, ca dao ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.Bài 2: a. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ? b.Viết[r]

15 Đọc thêm

TUYỂN CHỌN BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU RẤT HAY

TUYỂN CHỌN BÀI TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU RẤT HAY

Bài 1:Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang. Với mỗi từ in đậm đó, em hãy:a) Giải thích nghĩa của nó.b) Nêu hai câu tục ngữ, ca dao ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.Bài 2: a. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ? b.Viết[r]

10 Đọc thêm

NGỮ VĂN LỚP 5 NGỮ VĂN LỚP 5

NGỮ VĂN LỚP 5 NGỮ VĂN LỚP 5

Bài 1:Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
Với mỗi từ in đậm đó, em hãy:
a) Giải thích nghĩa của nó.
b) Nêu hai câu tục ngữ, ca dao ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.

Bài 2: a. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ?
b[r]

3 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN NGỮ VĂN

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN NGỮ VĂN

Bài 1:Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
Với mỗi từ in đậm đó, em hãy:
a) Giải thích nghĩa của nó.
b) Nêu hai câu tục ngữ, ca dao ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.

Bài 2: a. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ?
b[r]

4 Đọc thêm

ĐỀN KIỂM TRA 1 TIÊT NGỮ VĂN 6

ĐỀN KIỂM TRA 1 TIÊT NGỮ VĂN 6

Bài 1:Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
Với mỗi từ in đậm đó, em hãy:
a) Giải thích nghĩa của nó.
b) Nêu hai câu tục ngữ, ca dao ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.

Bài 2: a. Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu ?
b[r]

26 Đọc thêm