Bài 5 .Giải phương trình : cos2x 3sin 2x 5sin x 3cos x 3+ + − = (5)Giải( )25 (6sin x cos x 3cos x) (2sin x 5sin x 2) 0 3cos x(2sin x 1) (2sin x 1)(sin x 2) 0 (2sin x 1)(3cos x sin x 2) 0⇔ − − − + =⇔ − − − − =⇔ − − + =Phương trình này tương đương với 2 phương trình cơ bản ( dành cho bạn[r]
+=+ B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁCCác bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải [r]
+=++=+ B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải[r]
8+ a+ =a a+ a+ =a a B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁCCác bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóaBước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3:[r]
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Đònh lý cơ bản: ( Quan tr[r]
Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2cos( )4x tπ−= tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : sin2 2 2(sin cos ) 5 0xxx−+−= Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0ax xbxxc− ++= Ví dụ : Giải phương trình : sin 2[r]
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Đònh lý cơ bản: ( Quan tr[r]
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Đònh lý cơ bản: ( Quan tr[r]
Hoạt động của GV và HSGhi bảng – Trình chiếu- Giáo viên nêu một số ví dụ về phương trìnhI. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚIbậc nhất đối với một hàm số lượng giác .MỘT HÀM SỐ LƯNG GIÁC- học sinh tiếp thu ghi nhớ .1. Đònh nghóa:kết quả của hoạt động 1 :3Ví dụ :a) sin x = > 1 nên pt v[r]
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Đònh lý cơ bản: ( Quan tr[r]
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóaBước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)Bước 4: Kết luậnI. Đònh lý cơ bản: ( Quan trọng[r]
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóaBước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)Bước 4: Kết luậnI. Đònh lý cơ bản: ( Quan trọng[r]
cos sincos 4c3os sin45 38+ αα + α =+ αα + α = B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết
WWW. ToanCapBa.NetTrường THPT chuyên Lê Quý Đôn Math 08-2012PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ CÁCH GIẢIKHÔNG MẪU MỰCA.PHƯƠNG PHÁP GIẢIMột số bài toán về phương trình lượng giác mà cách giải tuỳ theo đặc thù của phương trình, chứ không nằm ở trong phương pháp đã nêu ở hầu[r]
Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P3Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P3Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P3Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P3Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P3Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P3Một số kĩ thuật gi[r]
Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P2Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P2Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P2Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P2Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P2Một số kĩ thuật giải phương trình lượng giác P2Một số kĩ th[r]
cách giải phương trình lượng giácnắm được từng phương pháp giải phương trình lượng giác ta có nhiều ví dụ với dẫn chứng cụ thể được giải chi tiết .Những phương tình lượng giác từ cơ bản đến nâng cao
Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác Sáng Kiến kinh nghiệm PT lượng giác
ππππππNguyễn Văn Tuấn Anh2Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn Math 08-11Vậy nghiệm của phương trình là: )(2Zkkx ∈=πĐS )(2Zkkx ∈=πÁp dụng phương pháp đối lập, ta có thể suy ra cách giải nhanh chóng những phương trình lượng giác ở các dạng đặc biệt dưới đây:•
= ⇔ =balog f (x) b f (x) a= ⇔ =2. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PT LOGARIT ĐƠN GIẢNa. PP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐVD8: Giải PT sau:x2log (5 2 ) 2 x− = −HƯỚNG DẪN: Điều kiện: 5 - 2x > 0c. PP MŨ HÓAb. PP ĐƯA ĐẶT ẨN PHỤII. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT1. PT LOGARIT CƠ BẢNbalog x[r]