TIẾNG TRUNG 2

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TIẾNG TRUNG 2":

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC POWERPOINT ĐỀ TÀI TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC POWERPOINT ĐỀ TÀI TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

BÁO CÁO ĐỀ TÀIPHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢCỦA SINH VIÊN NĂM NHẤT CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANHTRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNGSinh viên: VŨ THỊ TRANGNgày sinh: 6/5/1995Lớp: CN Anh2 K15ĐHHP1. Lý do chọn đề tài“Biết hai ngoại ngữ trở lên là một lợi thế”. Câu nói này thường xuyên xuất hi[r]

Đọc thêm

TẬP VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

TẬP VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

Xin chào các bạn. Là một học viên tiếng Trung hẳn điều đầu tiên các bạn cần để có thể viết tiếng Trung chuẩn là cần hiểu rõ cách viết và viết quen tay 214 bộ thủ tiếng Trung việc này khá giống với việc trẻ em lần đầu tập viết. Mình hiểu rất rõ nhu cầu tập viết này của các bạn và biết việc mua tập rè[r]

Đọc thêm

Đề thi TNTHPT tiếng Trung 2011

ĐỀ THI TNTHPT TIẾNG TRUNG 2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 143 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu[r]

3 Đọc thêm

CÁCH ĐỂ HỌC TIẾNG TRUNG QUAN THOẠI

CÁCH ĐỂ HỌC TIẾNG TRUNG QUAN THOẠI

Bạn có thể mua rất nhiều đầu sách luyện tiếng Trung để học về cấu t ạo đúng của m ộttừ. Những quyển sách này thường dành cho học sinh, nhưng cũng sẽ giúp ích cho bất kỳnhững ai đang học Hán tự.•Một lợi ích lớn khác từ việc học chữ Trung Quốc là bạn có thể ti ếp cận v ới tài liệu ti ếngQuảng Đ[r]

8 Đọc thêm

Đề ôn thi trắc nghiệm đại học môn tiếng trung 2012_2 ppt

ĐỀ ÔN THI TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG TRUNG 2012_2 PPT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 246 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn p[r]

5 Đọc thêm

tên tiếng Trung của 54 dân tộc Việt Nam

TÊN TIẾNG TRUNG CỦA 54 DÂN TỘC VIỆT NAM

Tên tiếng Trung của 54 Dân tộc việt namTên tiếng HoaTên tiếng ViệtPhiên âm Ghi chú埃地族ÊĐê āidì zú南岛岛系岛岛-波利尼西岛岛族艾族Ngái ài zú岛藏岛系岛岛族巴拿族BaNa bāná zú南岛岛系孟-高棉岛族巴天族PàThẻn bātiān zú苗岛岛族布岛族Pupéo bùbiāo zú岛岛岛系岛央岛族布岛族Brâu bùlóu zú南岛岛系孟-高棉[r]

2 Đọc thêm

Đề ôn thi trắc nghiệm cao đẳng môn tiếng trung 2012_2 doc

ĐỀ ÔN THI TRẮC NGHIỆM CAO ĐẲNG MÔN TIẾNG TRUNG 2012_2 DOC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 417 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn[r]

5 Đọc thêm

TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH - ĐƠN VỊ ĐO (PHIÊN DỊCH NHÀ XƯỞNG)

TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH - ĐƠN VỊ ĐO (PHIÊN DỊCH NHÀ XƯỞNG)

Cẩm nang tiếng trung chuyên ngành, thiết kế phù hợp với các bạn phiên dịch bước đầu làm quen với môi trường phiên dịch nhà xưởng, phiên dịch hiện trường

Đọc thêm

TRỌN BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TIẾNG TRUNG THPT QUỐC GIA 2016 (ĐÁP ÁN TRANG CUỐI)

TRỌN BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TIẾNG TRUNG THPT QUỐC GIA 2016 (ĐÁP ÁN TRANG CUỐI)

Đây là toàn bộ đề thi tiếng trung THPT Quốc gia năm 2016. Gồm 6 bộ đề, có cả đáp ánMời các bạn xem ĐỀ THI môn tiếng Trung mã số 162, mã số 295, mã số 358, mã số 417, mã số 683, mã số 739.

Đọc thêm

BỘ CÂU HỎI ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN ANH VĂN ( ĐỌC HIỂU, TRẮC NGHIỆM, ĐIỀN TỪ, ĐỀ MÔN TIẾNG PHÁP, TIẾNG TRUNG NĂM 2017

BỘ CÂU HỎI ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN ANH VĂN ( ĐỌC HIỂU, TRẮC NGHIỆM, ĐIỀN TỪ, ĐỀ MÔN TIẾNG PHÁP, TIẾNG TRUNG NĂM 2017

bộ câu hỏi ôn thi công chức môn anh văn ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền từ, đề môn tiếng pháp, tiếng trung năm 2017
bộ câu hỏi ôn thi công chức môn anh văn ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền từ, đề môn tiếng pháp, tiếng trung năm 2017
bộ câu hỏi ôn thi công chức môn anh văn ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền[r]

Đọc thêm

THUYẾT MINH Ý TƯỞNG ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIẾNG TRUNG

THUYẾT MINH Ý TƯỞNG ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIẾNG TRUNG

Một số chương trình đào tạo tiếng Anh cơ bản như sau:GIAO TIẾP:+ Tiếng Anh cơ bản;+ Giao tiếp cơ bảnLUYỆN THI+ Luyện thi Toeic;+ Luyện thi IeltsHỌC DỊCHTIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH:+ Giao tiếp hàng ngày;+ Tiếng Anh thương mại;+ Tiếng Anh Du lịch.b. Phương pháp giảng dạy- Dạy và học tiếng Trung, tiế[r]

13 Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Tài liệu tổng hợp với 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản giúp những ai đang học tập, tìm hiểu tiếng Trung dễ dàng theo dõi, phục vụ cho việc học tiếng hiệu quả hơn.

Đọc thêm

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG BẰNG TIẾNG TRUNG

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG BẰNG TIẾNG TRUNG

1. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng. 越越越越越越越越越越越越越越越越2. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải theo quy định của công ty. 越越越越越越越越越越越越越越越越越3. Người lao động đã ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn mà nghỉ việc để tr[r]

18 Đọc thêm

GHI CHÉP PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

GHI CHÉP PHỎNG VẤN BẰNG TIẾNG TRUNG

2。。 11. Trình độ nghiệp vụ.。。 。 。 。 。 。 。 。 。 。 。 。 。。。2. Trình độ chuyên môn.。。 。 。3. Năng lực biểu đạt 。。 。 。4. Năng lực phản ứng 。。 。 。 。 。5. Tự tin 。。 。6. Khả năng khống chế cảm xúc 。。 。 。 。 。7. Tình trạng sức khỏe, khả năng tập trung.。[r]

2 Đọc thêm

Số đếm trong tiếng Trung

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG

wǔ bǎi wǔ shí liù bǎi wǔ shí wǔ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 19 20 21 90 91 99 100 101 111 121 199 200 200 300 400

2 Đọc thêm

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

212.龍 (糹)LONG213. 龜 (亻-糹) QUY214.DƯỢC亻lóngcon rồngguīcon rùayuèsáo 3 lỗ1 Nét1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một2. 糹 (糹) – Cổn => Nét sổ3. 亻 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm4. 亻( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 tro[r]

26 Đọc thêm

tự học tiếng trung cơ bản

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

土(つちへん Thổ) 地 城 坂 (Địa Thành Phản) 2. Phải: Bộ thủ nằm bên phải gọi là “Phải” (Bàng, Tsukuri 旁). Phải gồm những bộ thủ sau (kèm ví dụ): 刂(りっとう Đao) 割 利 別 (Cát Lợi Biệt) 卩(ふしづくり Tiết) 印 即 却 (Ấn Tức Khước) 阝(おおざと Ấp) 都 部 郡 (Đô Bộ Quận) 欠(あくび・[r]

6 Đọc thêm