TRANG 1 Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: - Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt Vd : Lện[r]
- On: tô đặc nét cho đờng áp dụng để khi bao trục cột.* Chú ý: sau khi đã khai báo bản vẽ thì không sửa lại đợc các nét, muốn sửa thì xoá các nét vẽ bằng đờng đó.IV. Khối và cách sử dụng khối.- Khái niệm: Khối (Block) là một số hình vẽ chỉ vẽ một lần sử dụng đợc cho nhiều lần, cho nhiều bản v[r]
- LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ76. LO – LAYOUT Taïo layout77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nétM79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được ch[r]
AutoCAD Command thân tặng emPhímTắtTên Lệnh mục đích3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn3DO 3DORBIT3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều3P 3DPOLYTạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3chiềuAA ARC Vẽ cung trònADC ADCENTERAA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối t[r]
10 34. Tạo lớp: Layer (LA) Trong các bản vẽ AutoCad các đối tợng có cùng chức năng thờng đợc nhóm thành một lớp (layer). Ví dụ lớp các đờng nét chính, lớp các đờng tâm, lớp ký hiệu mặt cắt, lớp lu các kích thớc, lớp lu văn bản Mỗi lớp có thể gán các tính chất nh: Màu (color) dạng đờn[r]
RENRENAMEThay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thớc, các lớp, kiểu đ-ờng,kiểu UCS,view và cổng xem110.REVREVOLVETạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục111.RMDDRMODESĐa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh Ortho, Grid, Snap112.RO[r]
vào vị trí mới. - Thu nhỏ các tab để tiết kiệm không gian vẽ bằng cách bấm vào nút mũi tên tam giác (cạnh tab Express Tools) hoặc bấm chuột phải vào chỗ trống trên tab rồi chọn Minimize > Minimize to Tabs hoặc Minimize to Panel Titles. Nếu muốn dải ribbon hiển thị đầy đủ, bạn làm như t[r]
PHẦN 1: NHỮNG KIẾN THỨC CĂN BẢN VỀ AUTOCAD 20041A. THIẾT KẾ BẢN VẼ TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU (2D)Nguyen Duy Huy, Faculty of IT-HUMGĐỒ HỌA MÁY TÍNH ỨNG DỤNGPHẦN 1: NHỮNG KIẾN THỨC CĂN BẢN VỀ AUTOCAD 20041A. THIẾT KẾ BẢN VẼ TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU (2D)Chƣơng 7: Vẽ mặt cắt,[r]
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn2. 3DO 3DORBIT 3. 3F3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiềuA5. A ARC Vẽ cung tròn6. ADC ADCENTER 7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định8. AL ALIGN Di[r]
BảNG một số LệNH TRONG AUTOCAD - Phần 3D Tên lệnhNhập tắt,phím tắtTác dụng3D 3D Tạo mặt cong lới cơ sở3Darray 3DASao kiểu mảng trong không gian3Dorbit 3DOĐiều khiển 3D : Xoay, phóng Camera3Dcorbit 3Dcorbit Xoay Camera liên tục3Ddistance 3DdistsnceĐiều khiển xa gần[r]
CHA + ENTER + A + ENTER + NHẬP ĐỘ THỤT LÙI CẠNH 1 + ENTER + NHẬP GÓC LỆNH CỦACẠNH 1 + ENTER + CHỌN CẠNH 1 + CHỌN CẠNH 2 -->VÁT GÓC CHO ĐỐI TƯỢNG THEO ĐỘ THỤT LÙI VÀGÓC LỆCH CỦA 1 CẠNHBO TRÒN GÓC: F + ENTER + R + ENTRER + NHẬP BÁN KÍNH BO TRÒN + CHỌN CẠNH 1 + CHỌN CẠNH 2CHIA CẠNH:DIV +E[r]
MAMOVEMACTHPROPHiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng fine bản vẽAuto CADChèn một đối tượng liên kết hoặc nhúng vào Auto CadTìm 2 hay nhiều cố thể tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thểtích chung của chúngChèn một đối tượng liên kết nhúnh vào AutoCadLVẽ đường thẳngTạo lớp và các thuộc tínhHiệu chỉnh thu[r]
36.DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc37.DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh38.DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thớc bán kính39.DS DSETTINGSHiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking40.DT DTEXTVẽ các mục văn bản(hiển thị v[r]
Bài 9 : LispChú ý : Thư mục lisp ko viết tên tiếng việt có dấuTên câu lệnh load LISP : AP enter - chọn thư mục chứa lisp1. Lisp cắt dim : Chọn lisp - load - closeCâu lệnh : CD enter- Cách biến 1 Lisp trở thành 1 câu lệnh trong cad : ap enter - contents - add chọnli[r]
1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiềuA5. A - ARC Vẽ cung tròn7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 18. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale10. AR - ARRAY Sao ch[r]
thước được chọn27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính30. DED DIMEDIT Chỉnh sử[r]
CÁC LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD PHÍM TẮT/ TÊN LÊNH/ MỤC ĐÍCH3A 3DARRAY tạo ra mọt mạng 3 chiều tuỳ chọn3D0 3DORBIT 3F 3DFACE tạo ra 1 mảng 3 chiều3P Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều AA ARC vẽ cung trònADC ADCENTER AA AREA Tính diện tích[r]
BảNG một số LệNH TRONG AUTOCAD - Phần 2D Tên lệnhNhập tắt, phím tắtTác dụngAlignAlSao, xoay và thay đổi tỉ lệ đối tợng định theo đ-ờngArcAVẽ cung trònArctextArctextĐịnh chữ theo cung trònAreaAaTính diện tíchArrayArTạo mảng 1 đối tợngAttdef vàDDattdef-AttAttĐặt thuộ[r]
75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ76. LO – LAYOUT Taïo layout77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nétM79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này[r]