≥−⇔xxxTaiLieu.VNTiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG1. Định Lý:?1 Tính và so sánh 25.1625.16 và25.1625.16205.425.162040025.16=====VâyĐây chỉ là trường hợp cụ thể.Ta phải chứng minh đứng trong trường hợp tổng quát.Định lý: Với hai số a,b[r]
).(-2)3.(-2) -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 62.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm 2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm - 2 < 3- 2 < 34 > - 64 &g[r]
Ti t 58: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhânLiên hệ giữa thứ tự và phép nhânHình vẽ sau minh hoạ kết quả: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 2 thì đ ợc bất đẳng thức (- 2). 2 < 3.2VD: Cho bất đẳng thức -2 < 3Ta có: -2.2 &l[r]
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dươnga) Tính chấtKhi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùngchiều với bất đẳng thức đã chob)[r]
VD1: Tính:a) 25.44,1.4925.44,1.49 ==7.1,2.5 = 42 b)40.810=100.4.81= 9.2.10 =180?2. Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúcTuần: 02Tiết: 04Ngày Soạn: 14/08/2010Ngày dạy: 17/08/2010§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNGVới hai số a, b không âm, ta có: baba[r]
bài 3: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương của đại số 9, được phân dạng rõ ràng từ cơ bản đến nâng cao, các dạng bài tập được giải chi tiết giúp các em học sinh dễ hiểu, có phần bài tập về nhà để các em tổng hợp kiến thức. tài liệu được soạn nhưng khổng thể tránh khỏi những sai sót mong độc[r]
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂNMỤC TIÊU1. Kiến thức:- Học sinh cơ bản biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương, hiểuđược tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ở dạng bất đẳng thức.-[r]
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011I. Mục Tiêu: - Kiến thức : HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kỹ năng: Dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán[r]
Lión hóỷ giổợa thổù tổỷ vaỡ pheùp nhỏnTờnh chỏỳt: vồùi ba sọỳ a, b vaỡ c maỡ c < 0 ta coù :Nóỳu a b thỗ a.c b.cNóỳu a < b thỗ a.c > b.cNóỳu a > b thỗ a.c < b.cNóỳu a b thỗ a.c b.cb) Cho - 4a > - 4b, haợy so saùnh a vaỡ b.a) Cho 5a > 5b,[r]
không âm ta có: A. B = A . B .?4. Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm): a) 3a3 . 12a ; b) 2a .32ab2 .Đặcbiệt, với biểu thức A 0 ta có: ( A )2 = A2 = A.phân biệt với biểu thức bất kì A2 =AVí dụ 3. Rút gọn các biẻu thức sau:a) 3a . 27a với a 0 ; b) 9a2.b4 .Ví dụ 3. Rút gọn các biẻu[r]
1. Định lí. Với số a không âm và số b dương ta có1. Định lí. Với số a không âm và số b dương ta có.Lưu ý. a) Với biểu thức A ≥ 0 và B > 0 thì không thể viết đẳng thức trên. Chẳng hạnxác định nhưng biểu thứcđượckhông xác định.2. Quy tắc khai phwong một thươngMuốn khai phương một thương,[r]
_B QUY TẮC NHÂN CÁC CĂN THỨC BẬC HAI_ _QUY TẮC NHÂN CÁC CĂN THỨC BẬC HAI_: Muốn nhân các căn thức bậc hai của các biểu thức không âm ta có thể nhân các biểu thức dới dấu căn với nhau rồi[r]
1. Định lí. Với các số a và b không âm ta có: √(a.b)= √a.√b.1. Định lí. Với các số a và b không âm ta có:= √a.√b.Lưu ý. a) Với hai biểu thức không âm A và B, ta cũng có= √A.√B.b) Nếu không có điều kiện A và B không âm thì không thể viết đằng thức trên. Chẳng hạnđược xác định nhưng đẳng thức √(-9).√([r]
BÀI 3LIÊN HỆ GIỮA 1. ĐỊNH LÍ:?1 Tính và so sánh : 16. 2516.25 và Giải:16.25 = 400= 202=20Ta có:16. 25= 42. 52= 4.5 = 20}16.25 = 16. 25ĐỊNH LÝ: Với hai số a , b không âm , ta có :a.b = a . bChứng minh:≥a. bVì a 0 và b 0 nên xác định và không âm≥Ta có: ( a. b )
I.Lý thuyết (3 điểm)Câu 1 (1,5điểm)a. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (1điểm)- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng: Khi nhân cả 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số dơng ta đợc bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã[r]
Nguyễn Minh Hải THCS Triệu Trung 11 Tiết 4. §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG ======o0o======Ngày soạn:A. MỤC TIÊU: - Qua bài này học sinh hiểu được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011I. Mục Tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Kỹ năng: Dùng thành thạo, vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và[r]
Chương I: Căn bậc hai, căn bậcTiết 1-§1 : CĂN BẬC HAIbaI. Mục tiêu: Qua bài này, học sinh cần:- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này đểso sánh các số.- Có ý thức[r]