B. Chủ từ + will dùng chủ yếu cho mệnh lệnh ở ngôi thứ ba:When the alarm rings passengers and crew will assemble at their boat stations.(Khi chuông báo động reo thì tất cả hành khách và thủy thủ đoàn phải tập trung tại vị trí của họtrên tàu) (Quy định trên tàu)Đây là một kiểu mệnh lệnh[r]
Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người k[r]
Câu mệnh lệnh trong tiếng anhCâu mệnh lệnh có lẽ đã trở nên quen thuộc đối với nhiều người. Nhưng để hiểurõ và nắm được ý nghĩa cũng như cấu trúc câu mệnh lệnh thì chắc không nhiềungười biết đến. Vì thế, anh ngữ EFC đã tổng hợp lại các kiến thức cần thiết vềcấu trú[r]
Câu mệnh lệnh 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệ[r]
11. Câu mệnh lệnhCâu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng[r]
Câu mệnh lệnh 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lện[r]
11. Câu mệnh lệnhCâu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng[r]
11. Câu mệnh lệnhCâu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng[r]
Gián tiếp: He ashed me to help him.Trực tiếp: Will you lend me your dictionary?Gián tiếp: He asked me to lend him my dictionary.c. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp.Ví dụ: Trực tiếp: Go away!Gián tiếp: He told me/The boys to go away[r]
next month the month after / the following monthhere therenow thenago beforeThis/these That/ thoseI. Câu trần thuật(statement) saidS + (that) + S + V-1 told + O Note: Nếu V -tường thuật là Said→ giử nguyên lại để tường thuậtNếu V -tường thuật là Said to +O→ told +O thay đổi thì,đại từ,cụm từ[r]
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU TO-INFINITIVE TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP Khi lời nói gián tiếp là một lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu, …động từ tường thuật cùng với động từ nguyên m[r]
Cách chuyển câu trực tiếp dang gián tiếp cũng với bài tập minh họa đầy đủ với đáp án chuẩn xác. Tài liệu là các trường hợp của câu trực tiếp và cách chuyển của mỗi trường hợp sang câu gián tiếp có VD minh họa. Đó là sử dụng danh động từ, câu cần khiến, mệnh lệnh, ....
+ Cho ví dụ cụ thể, đơn giản, dễ hiểu.+ Sửa lỗi và củng cố khắc sâu kiến thức. Rút ra bài học kinh nghiệm.3. Q trình thực hiện :3.1 Khái niệm :a. Lời nói trực tiếp (direct speech): • Là lời nói được lặp lại chính xác những từ của người nói (thuật lại đúng ngun văn của người nói) - hay nói rõ hơn lời[r]
Tổng hợp bài tập thực hành về các dạng câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh. indirected and directed speech in english bài tập câu gián tiếp mệnh lệnh. bài tập câu gián tiếp lớp 9 bài tập tiếng anh lớp 9 về câu gián tiếp, trực tiếp.
Biên soạn: Giáo viên Phạm Nguyễn Tú TrinhTrang: 1UNIT 16:1. Cách sử dụng A few . a little. ( một vài, một ít)- A few: Dùng trước các danh từ số nhiều đếm được.- A little: dùng trước các danh từ không đếm được.2. Hỏi và trả lời với WHY (tại sao).Why + do/does (not) + S + Vo? Because + S + V chia độn[r]
yesterday That That Those There Then That day Before The next day / the following day In two day’s time / two days after The day before / the previous day Two day before The following week Next week Last week Last year The previous week / the week before The previous year / the year before Ví dụ: Tr[r]
He had doneHe had been doingHe had doneHe would doHe would be doingHe would have doneHe might doHe might be doingHe could doHe could have doneHe had to do 2.2 Các thay đổi khác: a. Thay đổi Đại từ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đ[r]
ISTATEMENTS 1.Nam said that he was told to be at school before 7 o clook 2.Thu said that all studends would have a meetting next week 3.Phong said that his parends were very pound of my good marks 4.The teacher said that all homework had to be done carefully 5.Her father told her that she could go[r]