CÂU MỆNH LỆNH GIÁN TIẾP

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU MỆNH LỆNH GIÁN TIẾP":

25 CÂU MỆNH LỆNH MỜI MỌC KHUYÊN RĂN

25 CÂU MỆNH LỆNH MỜI MỌC KHUYÊN RĂN

B. Chủ từ + will dùng chủ yếu cho mệnh lệnh ở ngôi thứ ba:When the alarm rings passengers and crew will assemble at their boat stations.(Khi chuông báo động reo thì tất cả hành khách và thủy thủ đoàn phải tập trung tại vị trí của họtrên tàu) (Quy định trên tàu)Đây là một kiểu mệnh lệnh[r]

9 Đọc thêm

Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)

CÂU MỆNH LỆNH CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ (MODAL AUXILIARIES)

Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnhcâu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người k[r]

6 Đọc thêm

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

Câu mệnh lệnh trong tiếng anhCâu mệnh lệnh có lẽ đã trở nên quen thuộc đối với nhiều người. Nhưng để hiểurõ và nắm được ý nghĩa cũng như cấu trúc câu mệnh lệnh thì chắc không nhiềungười biết đến. Vì thế, anh ngữ EFC đã tổng hợp lại các kiến thức cần thiết vềcấu trú[r]

2 Đọc thêm

Câu mệnh lệnh potx

CÂU MỆNH LỆNH POTX

Câu mệnh lệnh 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnhcâu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệ[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh - Câu mệnh lệnh doc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - CÂU MỆNH LỆNH DOC

11. Câu mệnh lệnhCâu mệnh lệnhcâu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng[r]

68 Đọc thêm

Câu mệnh lệnh pptx

CÂU MỆNH LỆNH PPTX

Câu mệnh lệnh 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnhcâu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lện[r]

5 Đọc thêm

câu mệnh lệnh toàn tập ppt

CÂU MỆNH LỆNH TOÀN TẬP PPT

11. Câu mệnh lệnhCâu mệnh lệnhcâu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng[r]

68 Đọc thêm

Câu mệnh lệnh trong tiếng anh pps

CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH PPS

11. Câu mệnh lệnhCâu mệnh lệnhcâu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng[r]

68 Đọc thêm

câu trực tiếp câu gián tiếp

CÂU TRỰC TIẾP CÂU GIÁN TIẾP

Gián tiếp: He ashed me to help him.Trực tiếp: Will you lend me your dictionary?Gián tiếp: He asked me to lend him my dictionary.c. Câu mệnh lệnhcâu yêu cầu trong lời nói gián tiếp.Ví dụ: Trực tiếp: Go away!Gián tiếp: He told me/The boys to go away[r]

6 Đọc thêm

rewiewunit5-11hot

REWIEWUNIT5-11HOT

next month the month after / the following monthhere therenow thenago beforeThis/these That/ thoseI. Câu trần thuật(statement) saidS + (that) + S + V-1 told + O Note: Nếu V -tường thuật là Said→ giử nguyên lại để tường thuậtNếu V -tường thuật là Said to +O→ told +O thay đổi thì,đại từ,cụm từ[r]

5 Đọc thêm

Ngữ pháp và bài tập lanh văn lớp 11

NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP LANH VĂN LỚP 11

ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU TO-INFINITIVE TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP Khi lời nói gián tiếp là một lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu, …động từ tường thuật cùng với động từ nguyên m[r]

39 Đọc thêm

Phương pháp giải bài tập câu trực tiếp gián tiếp

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

Cách chuyển câu trực tiếp dang gián tiếp cũng với bài tập minh họa đầy đủ với đáp án chuẩn xác. Tài liệu là các trường hợp của câu trực tiếp và cách chuyển của mỗi trường hợp sang câu gián tiếp có VD minh họa. Đó là sử dụng danh động từ, câu cần khiến, mệnh lệnh, ....

9 Đọc thêm

HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 9 CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP.

HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 9 CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP

+ Cho ví dụ cụ thể, đơn giản, dễ hiểu.+ Sửa lỗi và củng cố khắc sâu kiến thức. Rút ra bài học kinh nghiệm.3. Q trình thực hiện :3.1 Khái niệm :a. Lời nói trực tiếp (direct speech): • Là lời nói được lặp lại chính xác những từ của người nói (thuật lại đúng ngun văn của người nói) - hay nói rõ hơn lời[r]

31 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÂU GIÁN TIẾP VÀ TRỰC TIẾP

BÀI TẬP VỀ CÂU GIÁN TIẾP VÀ TRỰC TIẾP

Tổng hợp bài tập thực hành về các dạng câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh.
indirected and directed speech in english
bài tập câu gián tiếp mệnh lệnh.
bài tập câu gián tiếp lớp 9
bài tập tiếng anh lớp 9 về câu gián tiếp, trực tiếp.

Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 (16)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 (16)

Biên soạn: Giáo viên Phạm Nguyễn Tú TrinhTrang: 1UNIT 16:1. Cách sử dụng A few . a little. ( một vài, một ít)- A few: Dùng trước các danh từ số nhiều đếm được.- A little: dùng trước các danh từ không đếm được.2. Hỏi và trả lời với WHY (tại sao).Why + do/does (not) + S + Vo? Because + S + V chia độn[r]

2 Đọc thêm

Câu trực tiếp - gián tiếp pot

CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

yesterday That That Those There Then That day Before The next day / the following day In two day’s time / two days after The day before / the previous day Two day before The following week Next week Last week Last year The previous week / the week before The previous year / the year before Ví dụ: Tr[r]

4 Đọc thêm

ÔN TẬP CÂU GIÁN TIẾP.

ÔN TẬP CÂU GIÁN TIẾP.

He had doneHe had been doingHe had doneHe would doHe would be doingHe would have doneHe might doHe might be doingHe could doHe could have doneHe had to do 2.2 Các thay đổi khác: a. Thay đổi Đại từ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đ[r]

6 Đọc thêm

BT CÂU GIÁN TIẾP

BT CÂU GIÁN TIẾP

“ I DON’T THINK YOUR FATHER LIKES ME.” HE SAID TO ME.. SHE SAID TO NAM.[r]

19 Đọc thêm

Bài tập câu gián tiếp

BÀI TẬP CÂU GIÁN TIẾP

ISTATEMENTS
1.Nam said that he was told to be at school before 7 o clook
2.Thu said that all studends would have a meetting next week
3.Phong said that his parends were very pound of my good marks
4.The teacher said that all homework had to be done carefully
5.Her father told her that she could go[r]

5 Đọc thêm

Cùng chủ đề