BẢNG 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BẢNG 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG":

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

157. 足 túc => chân, đầy đủ158. 身 thân => thân thể, thân mình159. 車 xa (糹) => chiếc xe160. 辛 tân => cay161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)162. 亻 sước (亻 ) => chợt bước đi chợt dừng lại163. 邑 ấp (亻) => vùng đất, đất phong cho quan[r]

26 Đọc thêm

Đối chiếu từ ““”trong tiếng Trung và từ “Tốt” trong tiếng Việt potx

ĐỐI CHIẾU TỪ ““”TRONG TIẾNG TRUNG VÀ TỪ “TỐT” TRONG TIẾNG VIỆT POTX

trong tiếng Việt có chức năng danh từ.(ví dụ 1)- Từ “好” trong tiếng Trung có chứ năng động từ nhưng từ “Tốt” trong tiếng Việt không có chức năng động từ.(ví dụ 2)- Từ “好” trong tiếng Trung có chứ năng phó từ nhưng từ “Tốt” trong tiếng Việt không có[r]

7 Đọc thêm

214 TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH CÓ HÌNH ẢNH

214 TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH CÓ HÌNH ẢNH

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học tiếng Anh hiệu quả. Bài viết này xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà. Học từ vựng bằng hình ảnh là cách ghi nhớ lâu nhất. Có thể in và cắt ra dính vào các đồ dùng trong nhà để tiện học.
sofa. ˈsəʊfə ghế sofa.
cushion. ˈkʊʃən cái đệm.[r]

Đọc thêm

Tự sự học: Tên gọi, lược sử và một số vấn đề lí thuyết Phần 1 ppsx

TỰ SỰ HỌC: TÊN GỌI, LƯỢC SỬ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT PHẦN 1 PPSX

Blackwell) trên thực tế từ chủ biên cho đến các tác giả biên soạn chủ yếu đều mời từ Mỹ. Ngay từ năm 2000, Brian Richardson, một nhà tự sự học đã dự đoán trên tạp chí Văn thể (Style) của Mỹ: “Lí luận tự sự đang đạt tới một tầm cao mới toàn diện hơn. Lí luận tự sự rất có khả năng sẽ chiếm địa vị trun[r]

7 Đọc thêm

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC POWERPOINT ĐỀ TÀI TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC POWERPOINT ĐỀ TÀI TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

5.Phương pháp nghiên cứu lý luậnPhương pháp quan sátPhương pháp sử dụng bảng câu hỏi điều traPhương pháp phỏng vấnPhương pháp khácChương I: Cơ sở lý thuyết về từ vựng tiếng trung1.1 Định nghĩa về từ vựng tiếng trungTừ vựng tiếng trung là nhóm các từ tiếngtrung mà một người hoặc[r]

Đọc thêm

BẢNG XÉT TĂNG LƯƠNG BẰNG TIẾNG TRUNG

BẢNG XÉT TĂNG LƯƠNG BẰNG TIẾNG TRUNG

CÔNG TY …。。。。。BẢNG XÉT TĂNG LƯƠNG 核核核Mã số nhân viên 。。。。。Họ tên。。Ngàysinh。。Học vấn caonhất 。。。。Kinh nghiệm công tác (chức vụ, thời gian làm việc và tên công ty trước)。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。。Tên cty。。。。Chức vụ。。Thời gian lv。。。。Lương 。。。。Ngà[r]

1 Đọc thêm

THUYẾT MINH Ý TƯỞNG ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIẾNG TRUNG

THUYẾT MINH Ý TƯỞNG ĐẦU TƯ THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIẾNG TRUNG

- Vốn tự có: 100%;- Vốn vay: 0;- Vốn huy động khác: 0III. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;2. Luật Giáo dục năm 2005, đã sửa đổi năm 2009;3. Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ quy định chi tiếtvà hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Danh[r]

13 Đọc thêm

Tự sự học: Tên gọi, lược sử và một số vấn đề lí thuyết Phần 1 docx

TỰ SỰ HỌC: TÊN GỌI, LƯỢC SỬ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT PHẦN 1 DOCX

Blackwell) trên thực tế từ chủ biên cho đến các tác giả biên soạn chủ yếu đều mời từ Mỹ. Ngay từ năm 2000, Brian Richardson, một nhà tự sự học đã dự đoán trên tạp chí Văn thể (Style) của Mỹ: “Lí luận tự sự đang đạt tới một tầm cao mới toàn diện hơn. Lí luận tự sự rất có khả năng sẽ chiếm địa vị trun[r]

7 Đọc thêm

KHỔNG PHU TỬ1 TIẾNG TRUNG 孔夫子 HOẶC KHỔNG TỬ TIẾNG TRUNG 孔子

KHỔNG PHU TỬ1 TIẾNG TRUNG 孔夫子 HOẶC KHỔNG TỬ TIẾNG TRUNG 孔子

Kẻ nào chẳng ráng lên để tỏ ý kiến mình, thì tachẳng khai phát cho được. Kẻ nào đã biết rõ mộtgóc, nhưng chẳng chịu căn cứ vào đó để biết luônba góc kia, thì ta chẳng dạy kẻ ấy nữa.”đã giải thích điều đó tại một trong những đoạn quantrọng nhất ở cuốn Luận Ngữ: “Dùng mệnh lệnh, phápluật để dẫn[r]

Đọc thêm

Tài liệu Cách học bộ thủ trong tiếng Hoa pdf

TÀI LIỆU CÁCH HỌC BỘ THỦ TRONG TIẾNG HOA PDF

用 法 作谓语、宾语;指人际关系。 Cách dùng: Làm vị ngữ, tân ngữ, chỉ quan hệ giữ người với người Cách học bộ thủ trong tiếng Hoa Mộc-cây, Thuỷ-nước, Kim-vàng Hoả-lửa,Thổ-đất, Nguyệt-trăng, Nhật-trời Xuyên-sông, Sơn-núi, Phụ-đồi(1) Mộc-cây, Thuỷ-nước, Kim-vàng Hoả-lửa,Thổ-đất,[r]

6 Đọc thêm

BỘ CÂU HỎI ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN ANH VĂN ( ĐỌC HIỂU, TRẮC NGHIỆM, ĐIỀN TỪ, ĐỀ MÔN TIẾNG PHÁP, TIẾNG TRUNG NĂM 2017

BỘ CÂU HỎI ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN ANH VĂN ( ĐỌC HIỂU, TRẮC NGHIỆM, ĐIỀN TỪ, ĐỀ MÔN TIẾNG PHÁP, TIẾNG TRUNG NĂM 2017

bộ câu hỏi ôn thi công chức môn anh văn ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền từ, đề môn tiếng pháp, tiếng trung năm 2017
bộ câu hỏi ôn thi công chức môn anh văn ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền từ, đề môn tiếng pháp, tiếng trung năm 2017
bộ câu hỏi ôn thi công chức môn anh văn ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền[r]

Đọc thêm

DỊCH CARD KANJI 214 BỘ THỦ CARD CẢ NGHĨA TIẾNG VIỆT VÀ HÁN TỰ TIẾNG NHẬT

DỊCH CARD KANJI 214 BỘ THỦ CARD CẢ NGHĨA TIẾNG VIỆT VÀ HÁN TỰ TIẾNG NHẬT

Hễ(Baobọc)(Cáimuỗng)(Tủđựng)(Cheđậy,giấugiếm)つつみがまえヒはこがまえかくしがまえDịch Card 214 bộ Kanji giúp bạn dễ nhớ.Hãy cắt ra dán lại và học, bạn sẽ thuộc214 bộ ngay thôi23一

27 Đọc thêm

TRỌN BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TIẾNG TRUNG THPT QUỐC GIA 2016 (ĐÁP ÁN TRANG CUỐI)

TRỌN BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TIẾNG TRUNG THPT QUỐC GIA 2016 (ĐÁP ÁN TRANG CUỐI)

Đây là toàn bộ đề thi tiếng trung THPT Quốc gia năm 2016. Gồm 6 bộ đề, có cả đáp ánMời các bạn xem ĐỀ THI môn tiếng Trung mã số 162, mã số 295, mã số 358, mã số 417, mã số 683, mã số 739.

Đọc thêm

HỌC NHANH 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN QUA THƠ

HỌC NHANH 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN QUA THƠ

THỦY 木 – nước, tức là chữ THỦY 木 có nghĩa là nước. v.v…Giải thích :1,2: nói đủ thất diệu (mặt trăng, mặt trời và 5 ngôi sao trong hệ mặt trờiKim, mộc , thuỵ, hoả , thổ)-tức là nói về Thiên.3,4: nói về Địa và Nhân (các thứ trên mặt đất, và các dạng ngƣời)5,6: những khái niệm do con ngƣời tạo[r]

12 Đọc thêm

214 Bộ Thủ Thường Dùng Trong Tiếng Hán

214 BỘ THỦ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HÁN

134.臼 Cữu: Cái cối giã gạo.135.舌 Thiệt: Cái lưỡi.136.舛 Suyễn: Trái nhau, nằm đối nhau, ngược lại.137.舟 Chu: Thuyền.138.艮 Cấn: Không nghe theo, chưa nhất trí, ngăn trở. Quẻ Cấn trong bát quái.139.色 Sắc: Sắc mặt. diện mạo.140.艸 Thảo: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.141.虍 Hô: Vằn lông con[r]

11 Đọc thêm

214 BỘ THỦ TIẾNG HOA

214 BỘ THỦ TIẾNG HOA

HỰU 又 BÀN TAY PHẢI, CHỈ 止 CHÂN TẠM DỪNG.. CHUY宀 CHIM ĐUÔI NGẮN, VŨ 羽 LÔNG CHIM TRỜI.[r]

12 Đọc thêm

các Bộ thủ trong tiếng hán

CÁC BỘ THỦ TRONG TIẾNG HÁN

lại 163 邑(阝) Ấp むら (yì) vùng đất, đất (cho quan) Tự học Hán Văn Trực Tuyến 自学漢文直線 (線上 自学漢文)- Khái Quát Về Chữ Hán By Nguyễn Đức Hùng, Quỹ Nghiên Cứu Biển Đông www.seasfoundation.org 8164 酉 Dậu とりへん・ひよみのとり (yǒu) địa chi thứ 12 (Dậu) 165 釆 Biện のごめ・のごめへん (biàn) p[r]

11 Đọc thêm

Tài liệu 214 BỘ THỦ HÁN TỰ (dhbd) doc

TÀI LIỆU 214 BỘ THỦ HÁN TỰ DHBD DOC

214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 漢 漢 漢 漢 1 漢1. 一 nh t (sấ ố một)2. 一 c n (ổ nét sổ)3. 一 ch (ủ điểm, chấm)4. 一 phi t (ệ nét sổ xiên qua trái)5. 一 t (ấ vị trí thứ 2 trong thiên can)6. 一 quy t (ế nét sổ có móc)2 漢7. 一 nh (s hai)ị ố8. 一 đ u (trên cùng)ầ9. 一 nhân (一) (ng i)ườ10.[r]

3 Đọc thêm

39 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG CÓ PHIÊN ÂM

39 TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG CÓ PHIÊN ÂM

我 丈 夫 打 我。Chồng tôi đánh tôi.wǒ men hūn yīn zhōng denàduàn我 吗 婚 姻 中 的 那段làng màn yǐyānxiāo yúnsàn le浪 漫已烟消云 散 了。Những khoảnh khắc lãng mạn trong cuộc hôn nhân của chũng tôi đã tiêu tan rồi.wǒ yǐwúài kě yán我 已无吗 可 言。Tôi không thể nói được lời yêu thương nữa rồi.wǒ[r]

60 Đọc thêm