uuuur a 2 hAM 0; ; 42uuuur uuur uuuur a 2 h0Vì : MN , AC . AM 4 MN và AC chéo nhaua 2h[ MN , AC ]. AMa 2d MN , AC 4 4a 2h2[ MN , AC ]2Bài toán 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình thoi. AC cắt BD tại gốc toạ độ O. Biết A(2;0;0) ;[r]
0;1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : 1 1 11 1 1x y zP x y zy z z x x y . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b) a. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy[r]
÷ M là trung điểm của cạnhAB, điểm H(-2; 4) và điểm I(-1; 1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tamgiác ABC. Tìm tọa độ điểm C. Bài12.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2( 1) ( 1) 4− + − =x y và đường thẳng: 3 0∆ − =y. Tam g[r]
Base Material : vật liệu cơ sở. Số lượng loại vật liệu trong Combo Box phụ thuộc vào số lượng loại vật liệu ta đã khai báo trong Etabs. Việc khai báo vật liệu cơ sở phục vụ cho hai mục đích : o Xác định loại bài toán thiết kế (Thiết kế bê tông cốt thép, hay thiết kế thép). o Nếu tiết diện được làm t[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG+ Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác.1 1 + Phương trình đường phân giác trong của góc A có véc tơ chỉ phương u AB AC .ABAC1 1 + Phương trình đường phân giác ngoài của góc A có véc tơ chỉ phương[r]
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com1A. PHẦN MỞ ĐẦUI. Lí do chọn đề tài1. Cơ sở lý luận: Xuất phát từ mục tiêu Giáo dục trong giai đoạn hiện mới :là phải đàotạo ra con người có trí tuệ phát triển, năng động, sáng tạo và có tính nhânvăn cao. Để đào tạo ra lớp người như vậy thì từ nghị q[r]
155x 2 y2 1 và các điểm A 3;0 , I 1;0 . Tìm94tọa độ các điểm B, C thuộc (E) sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.GiảiBài 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip E :Ta có IA 2 Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình: x 1 [r]
A. Theo chng trỡnh chunCõu Va. (1 im)Trong mt phng 0xy, cho hỡnh ch nht ABCD cú tõm I thuc trc 0x, ng thng AB, CD ln lt cú phngtrỡnh: x-2y+3=0, x-2y-7=0 v AB=2AD. Tỡm ta ca hỡnh ch nht bit im A cú honh õm.Cõu VIa (2im)a) Gii bt phng trỡnh:I= /30b) Tớnh tớch phõn:2.3x 2 x + 213x 2 xs inx + ln(cos[r]
ααααCâu 4(4 điểm):Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy.1) Cho ∆ABC có A(3; 2), hai đường cao đi qua B và C lần lượt có phương trình là (d1): 4x – y – 3 = 0 và (d2): 2x + y – 1 = 0. Viết phương trình các cạnh của ∆ABC 2) Cho đường tròn (C) có phương trình:x2 + y2 - 4x + 6y - 3[r]
):2x – y + 2z + 1 = 0 và đường thẳng d: .22111zyx 1. Tìm tọa độ giao điểm của d với (); tính sin của góc giữa d và (). 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, tiếp xúc với hai mặt phẳng () và Oxy. Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân I = .41022
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm sai bằng 3,5 biết diện tích của tứ giác tạo bởi các tiêu điểm và các đỉnh trên trục bé của (E) bằng 24. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz c[r]
File/ export: có thể lu các khối hoặc các đối tợng cần lu giữ trên bản vẽLu giữ khối : chọn save as type : chọn block - tơng tự nh lệnh blockLu ý: gõ = :lấy tên khối trùng với tên tập tin vừa đặt* lấy tất cả các đối tơng trong bản vẽ hiện hành để xuất ra tệp ve bản vẽ vừa đặt tên, điểm gốc của bản v[r]
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I. MỤC TIÊU CỦA PHƯƠNG PHÁP: Xây dựng hình học trên hệ tọa độ Oxy để chứng minh các tính chất của hình học nhằm giải quyết các bài toán hình học khó. Tính được độ dài các đoạn thẳng, xây dựng tỷ lệ các độ dài đoạn thẳng một cách dễ dàng nhằ[r]
Giải: Xác định vị trí tương đối cùa hai đường tròn đã cho. có tâm và bán kính có tâm và bán kính ••-Bài tập cho học sinh về nhà.4Hình học 10NC_Chương3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Nguyễn Thị Mỹ HươngVậy nên hai đường tròn này rời nhau. Hai đường tròn như vậy sẽ có 4 tiếp tuyến[r]
độ.a) Tính số đo gócα tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox và góc β tạo bởi đường thẳng (d2) với trục Ox .b) Gọi A là giao diểm của (d1) với trục hoành, N là giao điểm của (d2) với trục tung và P là giao điểm của (d2) với (d1). Xác định tọa độ điểm P ? Tam giác APN[r]
ABuuur và ACuuur. Chứng minh A, B, C thẳng hàngb) Chứng minh A, B, O không thẳng hàng. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABOc) Tìm tọa độ điểm D trrên trục hoành để A, B, D thẳng hàng2. Cho a (2;1),b (3; 4),c ( 7;2)= = − = −r r ra) Tìm tọa độ vectơ u 2a 3b c= − +r r r rb) Tìm[r]
Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết A, B, C là giao điểm tương ứng của mặt phẳng _a_ với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz; còn D là giao điểm của d với mặt phẳng tọa độ_Oxy_.. Viết phươ[r]