huyền nhân hình chiếu của cạnh góc vuông đó lên cạnh huyền.Nhận xét: Đònh lí 1: SGK/65ABCHI. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyềnBài 1:MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNGABC vuông tại AAH là đường caoAB2 = BC[r]
Giáo án Hình học 9 trình bày bài học Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông với mục tiêu giúp học sinh nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, từ đó thiết lập các hệ thức b2 = ab’, c2 = ac’ ,h2 = b’c’ dưới sự dẫn dắt của giáo viên; hiểu các định lí và các hệ thức về cạnh và đườ[r]
DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực. DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính. DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn th[r]
α BCAB= 2. a. sin 800 < sin 450. b. cos 450< cos 800. c. sin 450< cos100. d. sin450< cos800.Câu 2. Hãy điền vào chỗ trống (…) để được các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông(2đ) 1. b = a…………= ……cosC C 2. c = …..sinC = ……….. 3. b = c…………= ……cotgC b[r]
-Tìm x = 3; x = -1 (0,25đ)Câu 2.+ Qui đồng đúng: 3(x+3) + 2.12 < 12x + 4(x+1) (0,25đ)+Thu gọn đúng: -13x < -29 (0,25đ)Câu 3.(1,5điểm) Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc 40km/h , cả đi và về mất 9giờ. Tính quãng đường xe tải đi. Câu 4:(0,75 điểm) P[r]
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành haiđoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh góc vuông củatam giác này.Bài 6. Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãytính các[r]
U2U3U4U5U6U71 6 29 132 589 2610 115373.2. Lập công thức tính Un+2 theo Un+1 và Un.Bài 4: 4.1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AH . Cho biết AB = 0,5 , BC = 1,3 . Tính AC , AH , BH , CH gần đúng với 4 chữ số thập phân?4.2. Cho tam giác ABC có AB = 1,05[r]
10. Cho tam giác vuông có cạnh nhỏ nhất dài 6cm , đường cao ứng với cạnh lớn nhất dài 4,8cm .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó làA. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm11. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đương tròn bán kính 1cm. Diện tích của t[r]
a. Chứng minh tam giác ABC vuông taị A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.b. Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào ?A. Ôn tập lí thuyết.B. Bài tập.Bài tập 37: (trang 94 SGK).Bài[r]
Hãy giải thích tại sao trực tâm của tam giác vuông58. Hãy giải thích tại sao trực tâm của tam giác vuông trùng với đỉnh góc vuông và trực tâm của tam giáctù nằm ngoài tam giác.Hướng dẫn:Trực tâm của tam giác vuông trùng với đỉnh góc vuông là vì mỗi cạ[r]
c/ chứng minh 4 điểm O; A; M; B cùng nằm trên một đường tròn HẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011MÔN TOÁN 9THỜI GIAN : 90 Phút ( Không kể thời gian phát đề) 4 @Câu 1(2đ): a/ Cho tam giác vuông ABC có <A = 900 ; AB = 6cm ; AC = 8cm hãy tìm các tỉ số lượng giác của góc B ? b/[r]
47,83( )1,62AB ACMN NCMN ACAB mNC⇒ =⇔ = = =ABC┐MNBài tập 50/SGKHướng dẫn: Bài 1:Bài 2:Cho tam giác ABC(Ba góc nhọn). Ba đường cao Cho tam giác ABC(Ba góc nhọn). Ba đường cao AD, BE, CF, cắt nhau tại H. AD, BE, CF, cắt nhau tại H. Chứng minh: HA.HD = HB. HE =[r]
Cho tam giác ABC vuông tại A...1. Cho tam giác ABC vuông tại A,và cạnh a = 72 cm. Tính= 580, cạnh b, cạnh c và đường cao ha.Hướng dẫn:= 320; b = a.cos320 => b ≈ 61,06cm;ha ==> ha ≈ 32,35cmc = a.sin320 ≈ 38,15cm
ABHCBAxbaoxbaHoMPN•Hoạt động 2:Bài tập phát triển tư duy: (15ph)-Bài tập 7/69 sgk.Treo bảng phụ vẽ sẵn hình và hướng dẫn Hình8Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?Tam giác ABC vuông tại A và AH⊥BC thì x, a, b liên hệ với nhau NTN? Hình9Hướng dẫn tương tự đối với hình 9Tam giác A[r]
41yTiết 19:KIỂM TRA CHƯƠNG I (1 TIẾT)A. Mục tiêu:- Kiến thức: Kiểm tra HS kiến thức cơ bản về : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giácvuông, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải [r]
=== FEDCâu 6 (0, 5 đ):Biết AM= 1cm, AB= 3cm, AN= 1,5 cm, AC= 4,5 cm trên hình bên, theo định lý đảo định lý Ta Létsuy ra điều gì ? II/. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM) Bài:1 (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đườngcao AHa.(2 đ)Chứng minh AHBV đồng dạng với CAB∆.b.(2 đ)Biết AB = 12cm, AC =[r]
Cho góc nhọn . Ta cóa Khi góc tăng từ 00 đến 900 (00 < <900 ) thì và tăng còn và giảmaasinatgaoscacotgaA. Ôn tập lí thuyết.B. Bài tập.A. Ôn tập lí thuyết.B. Bài tập.Bài tập 35: (trang 94 SGK)Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19 : 28. Tìm các góc[r]
3z là a)7 b)3 c)6 5) Chọn đơn thức điền vào ô trống của phép tính tổng sau ; + xy = 3xy a) 2xy b) -xy c) xy6)Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x - 9 a) -3 b)0 c)37) Điểm kiểm tra môn toán của 10 học sinh được ghi lại như sau : 4 ; 4 ;5 ; 6 ;6 ;6 ;8 ;8 ;8 ;10số các giá trị khác nhau là: a)4 b)5[r]
Cho tứ giác ; cắt ở ; cắt tại .Chứng minh iều kiện cần và đủ để tứ giác nội tiếp là Bài 1: Cho tam giác biết . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, H là trực tâm. Tính các góc của tam giác IHC.Bài 2:Cho tứ giác lồi biết .Tính các góc giữa 2 đường chéo.Bài 3: Cho 2 g[r]
A. 4 B. 6 C. 8 D . Kết quả khác 4/ Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 4cm ; AC = 3 cm ; BC = 5 cm . Độ dài đường cao AH là : A . 3,4 cm B . 2,4 cm C . 4,5 cm D . Một kết quả khác 5/ Cho biết sin x = 0,1745. Vậy số đo của góc x ( làm tròn đến phút ) là: A . 9º15’ B . 12º22[r]