khan…+ Nhóm có tính trung tính : MgSO4 khan, Na2SO4 khan, CuSO4 khan…- Phương pháp thăng hoa:Thăng hoa là sự chuyển chất từ trạng thái rắn thành trạng thái hơi mà không qua trạng thái lỏng.- Phương pháp chưng cất :Là quá trình chuyển chất lỏng thành hơi rồi ngưng tụ hơi thành lỏng.- Phương ph[r]
Phương pháp nhận biết các chất hữu cơ1. Ankan : -Thuốc thử: -Hiện tượng:Sản phẩm sau pứ làm hồng giấy quỳ ẩm.-Phương trình: làm hồng giấy quỳ ẩm2.Anken : -Thuốc thử 1:Nước Brom(Màu da cam)-Hiện tượng :làm Mất màu nước Brom.-Phương trình: -Thuốc thử 2: dung dịch thuốc tím -Hiện tượng:là[r]
cHHHH I/ KHÁI NIỆM VỀ CHẤT HỮU CƠ1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?Các em quan sát và cho biết hợp chất hữu cơ có ở đâu? Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh cho ta, cơ thể sinh vật và trong hầu hết các loại lương thực, thực thẩm, các loại đồ dùng và ngay cả trong cơ thể[r]
Kiểm tra bài cũHóa trị là gì? Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:CO, CO2, H2O, HCl I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tửC? Hóy ni lin cỏc nột gch húa tr ca cỏc nguyờn t biu din liờn kt trong phõn t CH4O HClCHHHHCHHHH Bµi[r]
Tài liệu khóa học : Luyện thi Vip 2010NHẬN BIẾT- TÁCH HỮU CƠ1. Để phân biệt rượu etylic và glixerol có thể dung phản ứng: A. Tráng gương tạo kết tủa bạcB. Khử CuO khi đun nóng tạo đồng kim loại màu đỏC. Este hóa bằng axit axetic tạo este D. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh thẫm 2. Có 3[r]
4C 65D 3Hợp chất không có đồng phân hình học cis-trans là:CHCl=CHClC CH3CH=CHC2H5CH3CH=CHCH3D (CH3)2C=CHCH3Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6Cl2. kết luận nào sau đây đúng? X là:Hợp chất no, 6 đồng phânC Hợp chất no, 5 đồng phânHợp chất không no, 4 đồng phânD Hợp chấ[r]
33Chương 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH BIỆT VÀ TINH CHẾ HỢP CHẤT HỮU CƠ 3.1. Phương pháp chưng cất Chưng cất là quá trình chuyển chất lỏng thành hơi rồi ngưng tụ thành lỏng. ðể chuyển chất lỏng thành hơi, tiến hành ñun sôi chất lỏng ñó. Chất lỏng sôi khi áp suất hơi của nó bằng áp suất bên ng[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ[r]
0t→ RCOOH + Cu2O↓ + 2H2OAncol đa chức (có ít nhất 2 nhóm – OH gắn vào 2 C liên tiếp)Tạo dd màu xanh lơ trong suốtAnđehit dd NaHSO3 Kết tủa dạng kết R − CHO + NaHSO3 → R − CHOH − NaSO3↓Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit,
Chất muốn nhận biết Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Hợp chất có liên kết C = C hay C C dd Brom Phai màu nâu đỏ CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2
-Tinh chế quặng boxit: Ngoài thành phần chính là Al2O3.2H2O, trong quặng có tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Bằng phương pháp hóa học người ta loại bỏ tạp chất để có Al2O3 nguyên chất. -Điện phân nóng chảy Al2O3: Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050 xuống 900 độ C, người ta hòa ta[r]
ại: ao thông khí tự nhiên và ao nhân tạo. Ao thông khí tự nhiên không sâu (0,5 – 1m) được sưởi nóng bằng mặt trời và các vi sinh vật nước. Để hoạt động bình thường cần phải đạt pH tối ưu và nhiệt độ không thấp hơn 6oC. Kích thước ao phải bảo đảm thời gian lưu cần thiết của nước thải và vận tốc oxy h[r]
CHƯƠNG V : TIÊU HÓABÀI 24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA I/TH C ĂN VÀ S TIÊU HĨAỨ Ự :+ Các hoạt động sống của cơ thể thực hiện được là nhờ đâu?+ Nhờ hoạt động nào của tế bào đã tạo ra năng lượng?+ Tế bào được cấu tạo từ thành phần hóa học nào?Các hoạt động sống của cơ thể thực hiện được là nhờ Nă[r]
-Chủ yếu là LKCHT vì các nguyên tố tạo thành chất hữu cơchủ yếu là phi kim.b) Tính chất vật lý :HS so sánh và nêu thí dụ .N, Halogen , P , S - Liên kết hóa học chủ yếutrong chất hữu cơ là liên kếtcộng hóa trò.b) Tính chất vật lý :- Các hợp chất hữu cơ thường dễbay hơi. TD[r]