Câu1: Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt đúng hay sai?A.ĐúngB. Sai(Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 26 Hiến pháp năm 2013 )Trả lời: A. Đúng.Câu 2: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là Hiến pháp năm:A.1959C.1992Trả lời: D. 2013.B.1980D.2013Câu 3: Theo quy định của Hiến pháp hiện hành, t[r]
Bài 1: Công dân nghĩa là gì? Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: a. Người trong một nước. b. Những người có quyền công dân. c. Những người dân nói chung . Bài 2: Nối các từ ở bên cột A với lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp
biểnbáothôngđườngmộtAnđúng.16 tuổi,16chịutráchvề mọivi phạmhành chính.nhỏtuổi,chỉ phảibiết đitheoôngnhiệmnên khôngđángbị phạt.Hỏi:a. Lý do bố bạn An đưa ra có chính đáng không?b. Hai bố con bạn An vi phạm pháp luật gì?c. CSGT xử phạt cả hai bố con có đúng không?TƯ LIỆU THAM KHẢOĐiều 6,7,12 ph[r]
Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: Bài 4. Mộ đường tròn có bán kính 20 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: a) ; b) 1,5; c) 370 Hướng dẫn giải: a) cm = 4,19cm; b) 30cm; [r]
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) (3 - 2i)(2 - 3i); b) (-1 + i)(3 + 7i); c) 5(4 + 3i) d) (-2 - 5i).4i Hướng dẫn giải: a) (3 - 2i)(2 - 3i) = (6 - 6) + (-9 -4)i = -13i; b) (-1 + i)(3 + 7[r]
Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. Tính Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) b) Giải a) b) Quy đồng mẫu số (MSC = 12): ; ; ; và Ta có: . Bài 2. Tính: a) ; b) ; c) ; d) Giải a) ; b) [r]
Bài 3. Trong các bài toán về cấp số cộng, ta thường gặp năm đại lượng Bài 3. Trong các bài toán về cấp số cộng, ta thường gặp năm đại lượng u1, n, d, un, Sn. a) Hãy viết các hệ thức liên hệ giữa các đại lượng để có thể tìm được các đại lượng còn lại? b) Lập bảng theo mẫu sau và điền vào chỗ trống[r]
Bài 37. Lúc 6 giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B Bài 37. Lúc 6 giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài[r]
Bài 1: Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . Bài 2: Giải phương trình: Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Bài 4: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: ab + bc + ca a2 +[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 16 tháng11 năm 2015 Buổi chiều lớp 2A Tiết1:Ôn toán bài: 11, 12, 13, 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu Biết cách thực hiện phép trừ và thuộc các bảng trừ 11, 12, 13, 14 trừ đi một số Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy[r]
BÀI TẬP VỀ SÓNG CƠ Bài 1. Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình và .Biết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn .Tìm A. B. C. D.
Giải: Xét điểm M trên AB; AM = d1; BM = d2 ( d1 > d2) Sóng truyền từ A , B đến M uAM = acos(t ) uBM = a[r]
Một thấu kính phân kỳ có độ tụ - 5dp. Tính tiêu cự của kính. Bài 11. Một thấu kính phân kỳ có độ tụ - 5dp. a) Tính tiêu cự của kính. b) Nếu vật cách kính 30 cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại bao nhiêu ? Hướng dẫn giải: a) f = = - 0,20m = -20 cm. b) d' = = -12 cm k = - .
Download tài liệu giải Toán trên máy tính bỏ túi cấp 2 là một cuốn sách giải Toán trên máy tính hay nhất hiện nay. Được đánh giá cao về chất lượng. Cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về Toán học và ứng dụng sử dụng máy tính bỏ túi để giải. Trọng tâm của tài liệu có 22 bài chính, 12 bài phụ và 11 đề[r]
Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Bài 1. a) Cho A = {x ∈ N| x < 20 và x chia hết cho 3}Hãy liệt kê các phân tử của tập hợp A. b) Cho tập hợp B = {2, 6, 12, 20, 30}. Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. c)[r]
Tiếp theo các giả thiết cho ở bài tập 1. Bài 2. Tiếp theo các giả thiết cho ở bài tập 1. Đặt giữa L1 và H một thấu kính hội tụ L2. Khi xê dịch L2, học sinh này nhận thấy chỉ có một vị trí duy nhất của L2 tạo được điểm sáng tại H. Tiêu cự của L2 là bao nhiêu ? A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. Một[r]
Bài 18. Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn PQ Bài 18. Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn PQ. Bóng được đặt ở các vị trí A, B, C trên một cung tròn như hình 20. Hãy so sánh các góc , , . Hướng dẫn giải: Với các vị trí A, B, C trên một cung tròn thì ta[r]