Tổng hợp các hàm trong excel 2003 2007 2010 2013 cơ bản nâng caoThực tế thì số hàm excel sử dụng cũng không nhiều, các bạn chỉ cần năm vững những hàm excel cơ bản là có thể làm được nhiều dạng khác nhau. Tuy nhiên để tối ưu tính toán thì có rất nhiều hàm excel khác có thể tối ưu được việc xử lý cũng[r]
XMOD(X,Y) Phần dư của phép chia X cho Y MOD(5,3)=2RAND() Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng (0,1).QUOTIENT(X,Y) X/YSUM(X1,X2,…,XN) X1+X2+…XN.SUM(miền) Tổng các số trong miền. SUM(E1:E9)SUMIF(miền_kiểm_tra, điều_kiện, miền_tính_tổng)Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tư[r]
+ return_type = 1 (mặc định): Chủ Nhật là 1 (thứ Bảy là 7)+ return_type = 2: Thứ Hai là 1 (Chủ Nhật là 7)+ return_type = 3: Thứ Hai là 0 (Chủ Nhật là 6)- Chức năng: Cho biết số thứ tự của ngày trong tuần.Ví dụ: Cho bảng tính Excel.Với hàm WEEKDAY để tính số thứ tự của ngà[r]
Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010 Các hàm cơ bản Bài tập Excel 2010[r]
Ví dụ:=ABS(5)=ABS(5-10)→ 5→ 5 Công dụng : Trả về số dương từ một số đã cho Cú pháp: ABS(Number) Giải thích : Number: là số, biểu thức,địa chỉ ô chứa số Kết quả: là một số dương. Thí dụ: Abs(-20)=20 Abs(-3.1416)=3.1416 Công dụng : Trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn nhỏ hơn bằng đối số đ[r]
COLUMNS COLUMNS (reference) : Trả về số cột của vùng tham chiếureference: Là ô hoặc một vùng nhiều ô, mảng tham chiếuCOLUMNS(A10:C30) = 3GETPIVOTDATA GETPIVOTDATA (data_field, pivot_table, field1, item1, field2,item2, ) : Trả về dữ liệu được lưu giữ trong báo cáo PivotTable.Có thể dùng GETPIV[r]
Đây là file tổng hợp các hàm trong excel, đơn giản dễ hiểu, với ví dụ cụ thể, được biện soạn một cách công phu. tài liệu được sử dụng như bảng tra cứu cho tất cả mọi người Đây là file tổng hợp các hàm trong excel, đơn giản dễ hiểu, với ví dụ cụ thể, được biện soạn một cách công phu. tài liệu được sử[r]
CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN Các hàm toán họcABS(number): hàm trả về trị tuyệt đối =ABS(-12) ?=ABS(-4.7) ?EXP(number): tính lũy thừa number cơ số e=EXP(1) ?=EXP(-1) ? EVEN(number):+số dương: làm tròn lên đến số nguyên dương chẵn gần nhất.+số âm: làm tròn xuống đến s[r]
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL Giáo trình Microsoft Excel 2000 1/25 Lª ViÖt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n BÀI 4: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL 4.1. Nhóm hàm số ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS(-5) ->5 INT(number)
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL Chương III HÀM (FUNCTION) I. ĐỊNH NGHĨA HÀM Hàm là một thành phần của dữ liệu loại công thức và được xem là những công thức được xây dựng sẵn nhằm thực hiện các công việc tính toán phức tạp. Dạng thức tổng quát: <T[r]
SUM MAX MIN AVERAGE IF ANDOR LEFT RIGHT MID COUNT COUNTACOUNTIF SUMIF RANK INT MOD VLOOKUPHLOOKUP INDEX MATCH DMAX DMIN DSUMDAVERAGE ROUND TODAY DAY MONTH YEAR Công dụng : Dùng để tính tổng các số. Cấu trúc: SUM(Num1,Num2,...) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số cần tính tổng hoặc một vùng địa[r]
- Hàm là một đoạn chương trình có sẳnnhằm thực hiện 1 yêu cầu nào đó về tính toánmà thường thì toán tử không sử lý được. - Hàm luôn trả về một giá trò thuộc mộtkiểu dữ liệu nào đó. - Dạng tổng quát của một hàm như sau:TÊN HÀM( đối số 1, đối số 2, ….., đối số n) - Một số <[r]
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ EXCEL Là phần mềm ứng dụng của bộ Microsoft Office do tập đoàn Microsoft sản xuất Có những chức năng hổ trợ rất mạnh cho thiết kế, soạn thảo và tính toán bảng tính như tìm kiếm, thống kê, lọc và rút trích dữ liệu… THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ HỆ THỐNG • Kiểm tra và hiệu chỉn[r]