TIẾNG NHẬT NHẬP MÔN BÀI 1

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TIẾNG NHẬT NHẬP MÔN BÀI 1":

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

Đây là Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 1 giáo trình Minano Nihongo dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Bài viếc được tổng hợp từ các wedside dạy tiếng Nhật uy tín, đảm bảo chất lượng và được trình bày khoa học, dễ đọc, dễ hiểu.
Chúc các bạn ôn tập tốt 11

Đọc thêm

Bài thực hành số 1: Nhập môn

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: NHẬP MÔN

Ky tu lien sau: cBài 4. Viết CT nhập vào 1 ký tự thường. In ra ký tự HoaV í dụ : Moi ban nhap 1 ky tu: bKy tu Hoa: BBài 5. Viết CT nhập vào 1 ký tự hoa. In ra ký tự thườngVí dụ:Moi ban nhap 1 ky tu: BKy tu thường: bBài 6. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương x1, x[r]

5 Đọc thêm

Giáo trình nhập môn công nghệ ô tô

GIÁO TRÌNH NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ Ô TÔ

chế độ "high" sử dụng trên các đoạn đường trơn trượt. 4WD còn sử dụng bộ khố vi sai trung tâm nhằm tránh những chênh lệch khơng cần thiết giữa bánh bên trái và bên phải khi đi trên địa hình khơng bằng phẳng. AWD dùng để chỉ các xe dẫn động 4 bánh tại mọi thời điểm và khơng có chế độ "low" hay "high"[r]

252 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 16- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 16 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 16- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第16課: おぼえる: nhớ わすれる: quên なくす: mất はらう: trả tiền かえす: trả lại でかける: ra ngoài ぬぐ: cởi, tháo ra もっていく: mang đi もってくる: mang đến しんぱいする: lo lắng ざんぎょうす[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 18 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第18課: のぼる: leo lên, trèo lên とまる: dừng lại そうじする: vệ sinh せんたくする: giặt quần áo れんしゅうする: luyện tập なる: trở nên, trở thành ねむい: buồn ngủ つよい: khỏe mạnh よわい: yếu[r]

4 Đọc thêm

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 3 pps

MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT BÀI 3

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 3 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 水(みず)の泡(あわ) Đổ sông đổ biển 水(みず)を打(う)ったよう Im phăng phắc 水商売(みずしょうばい) Chỉ có tiền là trên hết 焼(や)け石(いし)に水(みず) Không đủ vô đâu vào đâu 羽根(はね)を伸([r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Nhập môn ngôn ngữ lập trình Assembly pptx

TÀI LIỆU NHẬP MÔN NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ASSEMBLY PPTX

Bài thực hành số 1Nhập mônMục đích Làm quen với ngôn ngữ lập trình Assembly Biết cách viết, dịch, chạy và chẩn lỗi (debug) một vài chương trình đơn giảnTóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (assembler) là ngôn ngữ bậc thấp, giúp cho người lập trình không phải ghi nhớ mã máy(opcode) mà sử dụng các[r]

5 Đọc thêm

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 2 pot

MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT BÀI 2

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 2 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 山椒(さんしょう)は小粒(こつぶ)でも(ぴりりと)辛(から)い 高嶺(たかね)の花(はな) Hoa trên chóp núi 竹(たけ)を割(わ)ったよう Giống như bẻ tre 瓜二(うりふた)つ Giống nhau như đúc 寄(よ)らば[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Nhập môn doc

TÀI LIỆU NHẬP MÔN DOC

Bài thực hành số 1Nhập mônMục đích Làm quen với ngôn ngữ lập trình Assembly Biết cách viết, dịch, chạy và chẩn lỗi (debug) một vài chương trình đơn giảnTóm tắt lý thuyếtHợp ngữ (assembler) là ngôn ngữ bậc thấp, giúp cho người lập trình không phải ghi nhớ mã máy (opcode) mà sử dụng cá[r]

5 Đọc thêm

Nhập môn Thuế_ Bài 1

NHẬP MÔN THUẾ_ BÀI 1

BÀI 1: NHẬP MÔN THUẾ I. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ, CHỨC NĂNG CỦA THUẾ TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 1. Khái niệm, phân biệt thuế với lệ phí, phí. 1.1 Khái niệm: Thuế là một khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ s[r]

20 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 12 - Minnano Nihongo potx

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 12 - MINNANO NIHONGO POTX

Từ vựng sơ cấp bài 12 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第12課; あそぶ; chơi đùa およぐ: bơi lội むかえる; đưa đón つかれる: mệt mỏi だす; giao nộp はいる: vào, bỏ vào でる: ra ngoài けっこんする: kết hôn かいものする: mua sắm しょくじする: dùng bữa[r]

6 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 21 - Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 21 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 21 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第21課: きる: mặc áo はく: mặc quần かぶる: đội mũ かける: mang ,đeo うまれる: sinh ra コート: áo khoác スーツ com lê セーター: áo len ぼうし: nón めがね: mắt kính よく: thường おめでとう ござい[r]

4 Đọc thêm

CÁCH VIẾT BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT ĐÚNG VÀ ĐẸP1

CÁCH VIẾT BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT ĐÚNG VÀ ĐẸP1

Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật KatakanaHãy tận dụng thời gian của bạn để luyện viết mỗi ngày. Đừng bỏ qua các bước trên nhé,nên sử dụng nó để có thói quen trình bày và lối viết chữ phát triển tốt.Trước tiên hãy trang bị cho mình một cuốn sách tập viết chữ Nhật, hãy đồ theo chữ mẫunhiều lần[r]

3 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 22- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 22 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 22- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第22課: きく: hỏi まわす: quay ひく: kéo さわる: sờ,chạm vào かえる: đổi でる xuất hiện うごく: chuyển động あるく: đi bộ わたる: băng qua đường きをつける: chú ý ひっこしする: dọn nhà でんきや:[r]

4 Đọc thêm

Grammar explanation jap1 3 l21 l30

GRAMMAR EXPLANATION JAP1 3 L21 L30

Giải thích ngữ pháp từ bài 21 bài 30 ĐH FPT
Sách dùng cho các bạn muốn ôn luyện thi năng lực tiếng Nhật N4 Sách dùng cho các bạn muốn ôn luyện thi năng lực tiếng Nhật N4 Sách dùng cho các bạn muốn ôn luyện thi năng lực tiếng Nhật N4 Sách dùng cho các bạn muốn ôn luyện thi năng lực tiếng Nhật N4 Sác[r]

30 Đọc thêm

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 4 pps

MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT BÀI 4

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 4 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 猫(ねこ)の手(て)も借(か)りたい 同(おな)じ穴(あな)のむじな Cùng hội cùng thuyền Đầu tắt mặt tối 雀(すずめ)の涙(なみだ) Nước mắt như chim sẻ 立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず Đi rồi đừng lại tiếng[r]

5 Đọc thêm

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 9 ppt

MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT BÀI 9

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 9 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật すし詰(づ)め Đông như kiến 穴(あな)があったら入(はい)りたい Nếu có lỗ thì muốn chui vào 石橋(いしばし)をたたいて渡(わた)る Nghĩ kỹ trước khi làm 草分(くさわ)け Vạn sự khởi đầu nan おのぼりさ[r]

4 Đọc thêm

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 11 ppt

MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT BÀI 11 PPT

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 11 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật サジ(さじ)を投(な)げる Cho dù sử dụng bao nhiêu cách mà không hiệu quả cũng đừng nên từ bỏ công việc 刺身(さしみ)のつま Vật đính kèm, dù không có cũng tốt 袖(そで)の下(した) Dưới tay áo( nhận hố[r]

3 Đọc thêm

Nhập môn tiếng Nhật pptx

NHẬP MÔN TIẾNG NHẬT PPTX

I-Nhập môn:1.Bảng chữ cái HiraganaA I U E O : XEM CÁCH VIẾTKA KI KU KE KO : XEM CÁCH VIẾTSA SHI SU SE SO : XEM CÁCH VIẾTTA CHI TSU TE TO : XEM CÁCH VIẾTNA NI NU NE NO : XEM CÁCH VIẾTHA HI FU HE HO : XEM CÁCH VIẾTMA MI MU MU ME MO : XEM CÁCH VIẾTYA YU YO : XEM CÁCH VIẾTRA RI RU RE RO :[r]

13 Đọc thêm

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 7 potx

MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT BÀI 7 POTX

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 7 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 肩身(かたみ)がせまい Kiến thức nông cạn 腰(こし)が低(ひく)い Thấy người sang bắt quàng làm họ 耳(みみ)が痛(いた)い Đau đầu chói tai 良薬口(りょうやくぐち)に苦(にが)し Trước khổ sau sướng 心臓([r]

5 Đọc thêm