22A' KA' HA' EA'HA'B'A'C 'aa 3a3aa 210,25 A'K 7a 21Vậy khoảng cách giữa hai đường AA ' và CB ' bằng.7Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD, vuông tại A và B, có đỉnhC (0; 2) và AD 3BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường chéo BD. 24 16 Điểm M ; l[r]
Bµi 2: H×nh chiÕu vu«ng gãcA/Mục tiêu -Học sinh hiểu đợc nội dung cơ bảncủa phơng pháp hình chiếu vuông góc -Biết đợc vị trí của các hình chiếutrên bản vẽB/Chuẩn bị bài giảng*Cấu trúc và phân bố bài giảng:-Nội dung:-Phơng pháp chiếu góc thứnhất(PPCG1)-Phơng pháp chiếu góc thứ 3(PPCG3)-[r]
2. Tính góc đường SC và mặt phẳng (ABCD).ta có :SA (ABCD) = {A} (cmt)SC(ABCD) = {C}=> góc đường SC và mặt phẳng (ABCD) là :Ta có : SA (ABCD) (gt)AC (ABCD)=> SA ACXét ΔSAC vuông tại A :tan α ==> α =3. khoảng cách từ C đến (SAB) :từ C kẽ CH vuông góc AB tại H.SA (ABCD) (gt)[r]
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3Họ và tên: ………………………………………………Lớp: ……………………Môn học: Hình học 11ĐIỂMLỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁOĐỀ 2Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông c[r]
1𝑥+22𝑥−1biết tiếp tuyếnvuông góc với đường thẳng d có phương trình y = 𝑥 + 25Câu 4 (2,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a tâm O,SA vuônggóc với mp(ABCD);SA=3a. M là hình chiếu vuông góc của 0 trên AD,a/ Chứng minh rằng MO vuông góc với mp(SAD).Chứng min[r]
x x x xdx . x 1 x 3 1432Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình:x 1 y z . Viết phương trình mặt2x 3y z 4 0 và đường thẳng có phương trình chính tắc:32 1phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt phẳng (P); Viết phương trình tham[r]
SH HEGọi F là hình chiếu của H trên BD . Ta có HE HF Vậy d BD , SA 2d H , SAx 2 HK a 21.7Bài 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi M , N lần lượt là trungđiểm A D và DC . Hai mặt phẳng SMC và SNB cùng vuông góc với đáy, SB hợp với[r]
2 x 1 log8 x 33 0 .Câu 5.(1 điểm)a) Giải phương trình: sin x cos x sin x cos x 1 .n1b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x 2 thành đa thức, biết: Cn2 An21 176 .x3, M là trung điểm cạnh2BC. Hình chiếu vuông góc của A trên (ABCD) là tâm hình b[r]
O135O135X’O’135OO’Y’Y’135OX’IV – CÁCH VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO- Chọn cách vẽ phù hợp với hình dạngvật thể.- Đặt các trục toạ độ theo các chiềudài, rộng, cao của vật thể.VD : Vẽ hình chiếu trục đo của một cái đe từ cáchình chiếu vuông góc của nó. ( Hinh 5.7 – SGK )
của A ' xuống mặt đáy ( ABCD) là trung điểm M của AB và góc tạo bởi đường thẳng AA ' vàmặt phẳng ( ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( AA ' C ) theo a .a 21a 212a 212a 21.B. h .C. h .D. h .714721Câu 19. Cho hình chóp S. ABC có ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
3)a. sin2x - 2 3 cos2x = 0 với x (o;2b. log 2 2 ( x 1) log 2 ( x 2 2 x 1) 3 04Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I = x tan2xdx0Câu 5 (1,0 điểm). Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm các chữ số đôi mộtkhác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên một số trong A[r]
Nhờ Thầy Nguyễn Minh Sang giải bài Hình 9-29. Cảm ơn Thầy rất nhiềuCho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Điểm A di động trên cung lớn BC, vẽ đườngcao AH. Từ H vẽ HE, HF lần lượt vuông góc với AB,AC.a/.CM: Tứ giác AEHF nội tiếp và tứ giác BEFC nội tiếp.b/.CM: Góc BAC và góc HA[r]
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I =2xdx Câu 5 (1,0 điểm). Gọi A là tập hợptất cả các số tự nhiên gồm các chữ sốđôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên một số trong A, tính xác suất để lấy được số có chứa chữ số 3.Câu 6 (1,0 điểm).( P ) : x − y − z + 1 = 0 Trong không[r]
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNHMôn thi: TOÁNThời gian làm bài: 180’ không kể thời gian phát đềCâu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x4 – 2x2.Câu 2 (1,0 điểm). Xác định m để hàm số sau đồng biến trong khoảng (0; +∞):Câu 3 (1,0 điểm). Giải các phương t[r]
22Do ñó: A ' H 2 = A ' A2 − AH 2 = 3a 2 = 3a 2 ⇒ A ' H = a 31a3Vậy VA '. ABC = A ' H × S∆ABC = (ñơn vị thể tích)32Trong tam giác vuông A’B’H có:HB ' = A ' B '2 + A ' H 2 = 2a nên tam giác B’BH cân tạiB’ðặt ϕ là góc giữa hai ñường thẳng AA’ và B’C’ thì ϕ = B ' BH . Vậy cos ϕ =a1=2.2a 4Trích từ ñề thi[r]
VS . ABM SA.SB.SM SM==* M∈SC, ta có:VS . ABCSA.SB.SCSCCIX: Đường cao Đa giác lồiAA/ Đường cao hình chóp.1/ Chóp có cạnh bên vuông góc đương cao chính là cạnh bên.B2/Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuônggóc đáy.3/ Chóp có mặt bên vuông góc
b) Tìm hệ số chứa x8 trong khai triển x 2 x 1 2 x 42nthành đa thức biết n là số tự nhiênthoả mãn hệ thức 3Cn3 7Cn2 .Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho điểm I (1;2;1) và mặt phẳng( ) : 2 x y 2 z 1 0 .a) Viết phương trình đường thẳng đi qua I và [r]
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).Câu 9: Với hệchovà mặt:. Gọi M là giao điểmOxyzA ( 0; −2;1) , B ( 2; 2;1)( P)x − y + 2z − 5 = 0của đường thẳng AB và , H là hình chiếu vuông góc của trung điểm đoạn thẳng AB trên mặtphẳng( P). Tính độ dài MH.Câu 10: Giải phương trình sau:a)c)2cos2x +[r]
∠ABD = 600Câu 18: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=2a,. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với tâm I của ABCD, (A’BC) tạovới mặt phẳng (ABCD) một gócA.B.C.D.600. Thể tích lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:12a 34a 34a 3 312a 3 3Câu 19: Cho lăng[r]