MẠO TỪ Exercise 1:Underline the most suitable phrase in each sentence:1. Is this a person / the person you told me about.2. This is the only cinema / an only cinema in the area.3. Philip has just bought the Thames barge / a Thames barge.4. I’m going to the British Museum / Brit[r]
A - an - the - Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh Mạo từ trong tiếng Anh là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe b[r]
Chúc các bạn học tập tốt với 123doc. Mong là những tài liệu mình upload sẽ có ích đối với các bạn. Mình sẽ tiếp tục upload ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh và Tiếng Trung. Tài liệu có gì thiếu xót mong các bạn góp ý mình sẽ cố gắng khắc phục trong những lần đăng tiếp theo. Tự học là cách tốt nhất để[r]
BÀI 1: MẠO TỪ MẠO TỪ (Articles) 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược[r]
CÁCH DÙNG MẠO TỪI.Mạo từ bất định : “A” và “AN”- Mạo từ bất định A/AN thường đứng trước danh từ đếm được số ít để chỉ một người , vật không xác định hoặc người, vật được đè cập đến lần đầu – người nghe không biết chính xác hoặc chưa từng biết về người[r]
MẠO TỪ(Articles)1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đềcập đến một đối tượng xác định hay không xác định.Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn ngườinghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng m[r]
20. She is … most intelligent student in my class.A. an B. a C. the D. φ21. What do you often have for … dinner? A. an B. a C. the D. φ 22. How often do you go to …….school? A. an B. a C. the D. φ23. Kon Tum is famous for ……honey in …… Ngoc Linh Mount. A<[r]
Trong tiếng Anh, người ta chia mạo từ (article) ra làm 2 loại: mạo từ xác định (definite article) the và mạo từ không xác định (indefinite article) a, an. Mạo từ xác định được dùng để chỉ một sự vật hay sự việc cụ thể và cả người nghe và nói đều biết về sự vật hay sự việc đó. Mạo từ không xác định d[r]
1 Grammar English w w w . y o u t e m p l a t e s . c o m | K n o w l e d g e m u s t b e s h a r e d Collection MẠO TỪ (Articles) 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta[r]
Câu 7 computer has already changed our lives dramatically. A x/the C The/an B The/x D A/the Câu 8 There was accident yesterday at corner of street. A a/the/the C an/the/the B an/the/x D an/x/the Câu 9 I need time to think about offer you gave me. A x/the C x/an B[r]
41. ADJ of attitude ( tính từ chì thái độ)- Một số đông từ khi thêm ing hoặc thên ed dùng như tính từ.- Các từ này có nghĩa tương tự nhưng cách dùng khác nhau.• Tính từ tận cùng là ING dùng cho vật có tính chủ động còn ED cho người có tính bị động.• Cách xác định:[r]
d. Tính từ kép bằng dấu gạch ngang (hyphenated adjectives)Ví dụ: A four-year-old girl = The girl is four years old.A ten-storey building = The building has ten storeys.A never-to-be-forgetten memory = The memory will be never forgotten.MẠO TỪ(Articles)1 Định nghĩa: Mạo[r]
Grammar Căn Bản Mạo Từ (Articles) 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại,[r]
MẠO TỪ(Articles)1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định haykhông xác định.Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngượclại, khi dùng m[r]
1 Grammar English w w w . y o u t e m p l a t e s . c o m | K n o w l e d g e m u s t b e s h a re d Collection MẠO TỪ (Articles) 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta <[r]
Ơn tập 12 - THPT Thường Tân Tuần : Tiết : Ngày soạn : Ngày dạy : Mục đích u cầu : HS biết đựơc cách dùng các giới từ chỉ thời gian và các mạo từ và áp dụng vào bài tập thực tế . Nội dung họat động : GV ơn lại các dùng các giới từ trong những hồn cảnh , tình huốn[r]
: muốn……… hơn…….III WORD FORMS1. Nouns: Danh từ thường đứng ở các vị trí sau:-Làm chủ từ trong câu-Sau tính từ hoặc tính từ sở hữu-Sau mạo từ: a/an/the. Lưu ý: a/an/the + adj + noun-Sau giới từ: of; in; on; from; to; about; with…-Sau từ chỉ số lượng: a few; little; some;[r]
MẠO TỪ(Articles)1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng <[r]
BÀI TẬP VỀ MẠO TỪI. Choose the best answer to complete the sentences(Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau):1. I want ........................... apple from that basket.A. a B. an C. the D. X2. Miss Lin speaks ............................ Chinese.A. a<[r]
20.He (not be)………………here since Christmas, I wonder where he (live)………………since then21.The door bell rang while I (read)……………………….a book22.When I came, the house (paint)……………………… 23.When the accident happened, we (sit)………………….in a café24.We cant break past records without (train)…………… ha[r]