e.Ức chế chọn lọc receptor β1 adrenergicTác động hạ huyết áp mạnh do ức chế đồng thời receptor α1 và β1 adrenergicHiệu lực kéo dài nên uống 1 lần 1 ngàyCòn sử dụng trong điều trị glaucom@Chống chỉ định đối với bệnh nhân cường giáp40. Phát biểu nào sau đây đúng với[r]
Phẫu thuật răng miệng là một môn học lâm sàng chuyên khoa Răng Hàm Mặt có sự liên quan chặt chẽ với Giải phẫu đầu mặt, Dược lý, Bệnh học miệng. Sự liên quan đó như một đòi hỏi khách quan cần có kiến thức tổng hợp cho việc đào tạo và thực hành điều
TƯƠNG TÁC THUỐC – THUỐC1. Khái niệm chung.Tương tác thuốc là hiện tượng xảy ra khi dùng nhiều loại thuốc đồng thời.Sự thay đổi này làm thay đổi tác dụng hoặc độc tính của một trong những loạithuốc đó.Ưu điểm:- Lợi dụng tương tác thuốc theo hướng có lợi để tăng hiệu quả điều trị- Giảm tác động[r]
khác”.1.1.2. Curcumin1.1.2.1. Đặc điểm chungCurcumin là một hydrophobic polyphenol được chiết xuất từ củ nghệ (Curcumalonga, thuộc họ Gừng- Zingiberacea), là thành phần có hoạt tính sinh học chính và làmnên màu vàng đặc trưng của nghệ, curcumin chiếm từ 2 - 5% thành phần củ nghệ,không tan trong nước[r]
Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học tập 1 Dược lý học[r]
- Trong c thể 1 ph n codein chuyển thƠnh morphin nên cũngcó tác d ng gi m đau gơy nghi n nh ng kém h n morphin.- Dùng li u đ n độc codein gi m đau bằng 1/5 – 1/10 morphin.Thng đc ph i h p v i NSAID tăng tác d ng gi m đau.- Có tác d ng gi m ho m nh.Ch ng chỉ định- Mẫn c m v i thu[r]
- Thuốc gây mê là thuốc ở liều điều trị ức chế có hồi phục TKTW, làm mất ý thức, cảm giác(đau, nóng, lạnh,...), làm mất phàn xạ, giãn mềm cơ nhưng vẫn duy trì được các chứcnăng quan trọng của sự sống là hô hấp và tuần hoàn.2.Tiêu chuẩn của thuốc gây mê tốt- Có t/d gây mê đủ mạnh, đủ dùng cho phẫu th[r]
- Khi thu hoạch chỉ nên bẻ cành mang quả, không kèm theo lá vì khoảng cách giữacác cành với phần lá dưới cành quả có các mầm ngủ. Sau hái quả, các mầm này sẽnảy mầm, đó là đợt cành thu có chức năng làm cành mẹ sau này trên đó sẽ mọc racác cành quả.- Khả năng xuất khẩu vải đi xa ngày càng tăng nên ng[r]
ĐẠI HỌC HUẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢCCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcCHUẨN ĐẦU RA CAO HỌC RĂNG HÀM MẶT1. Tên ngành đào tạo: Cao học Răng Hàm Mặt2. Trình độ đào tạo: Sau đại học3. Yêu cầu về kiến thức:- Vận dụng được kiến thức triết học trong thực hành nghề nghiệp.- Vận[r]
bị dị tật bẩm sinh ở các chi (hội chứng phocomelia). Các nghiên cứu chuyên sâu thựchiện sau thảm họa cho thấy, đồng phân S-thalidomid trong thuốc racemic ức chế miễndịch, gây độc đối với tế bào và là nguyên nhân gây ra hội chứng phocomelia [132].Mặc dù vậy, số lượng các thuốc chứa dược chất đối quan[r]
- Duy trì nghiện60.Liệt kê 4 quá trình dược động học:Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.61. Mô tả tương tác thuốc theo cơ chế phân bố. Xử trí tương tác này như thế nào?Thuốc khi vào cơ thể sẽ tồn tại ở 2 dạng là dạng tự do – là dạng có tác dụng dược lý, và dạngdự trữ gắn với protein huyết[r]
D. Lindamycin +Streptomycin.*Khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :32/Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin : đúng _ sai *.33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước : đúng *_sai.34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside :đúng *- sai .35/Kết hợp họ Quinolon & C[r]
Cả 2 chất có phổ kháng khuẩn tương tựTrimethoprim ức chế dihydrofolat reductaseHiệu lực kháng khuẩn của sulfamethoxazol mạnh hơn trimethoprimCo-trimoxazol còn được dùng để phòng nhiễm trùng cơ hội ở người bị AIDSNgười bị thiếu men G6PD bị chống chỉ định với kháng sainh nào sau đây:a. Amikacinb. Cefi[r]
VITAMIN1.Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do :A. Rối loạn chuyển hoá vitamin DB. Giảm hấp thu vitamin DC. Tăng thải trừ vitamin DD. Hoạt hoá tuyến phó giápE. Ức chế tuyến phó giáp2.Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc :A. TetracyclinB. Thuốc cầm ỉaC. Chlorampheni[r]