Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY ĐẠI Cây Đại CÂY ĐẠI Cortex et Flos Plumeriae Tên khác: Cây sứ, Bông sứ. Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bailey, họ Trúc đào (Apocynaceae). Phân bố: Cây mọc hoang và trồng bằng cành ở[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH ĐẬU KHẤU BẠCH ĐẬU KHẤU (白豆蔻) Fructus Amomi cardamomi Tên khoa học: Amomum cardamomum L., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên khác: Đậu khấu, viên đậu khấu Mô tả: Cây: Cây thảo cao khoảng 2-3m. Thân rễ nằm ngang to bằng ngón tay, lá hình[r]
+ Bạch đồng nữ có tác dụng chống viêm cấp tính khá tốt, biểu hiện rõ rệt ở hiện tượng giảm phù trong mô hình gây phù thực nghiệm trên chuột với Kaolin. + Bạch đồng nữ có tác dụng chống viêm mạn tính tương đối yếu trên mô hình gây u hạt thực nghiệm với Amian ở chuột. + Bạch đồng nữ không có tác dụn[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÁT CĂN Cây Sắn dây CÁT CĂN (葛根) Radix Puerarie Tên khác: Sắn dây Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth., họ Đậu (Fabaceae). Mô tả: Cây: Sắn dây là loài dây leo, sống lâu năm, có thể dài tới 10 m. Rễ phát triển thành củ dài, to.[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH LINH BẠCH LINH (白茯苓) Poria Tên khác: Bạch linh, phục linh Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng: Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Mô tả: Thể quả nấm Phục linh khô: hình cầu, h[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CHI TỬ Cây Dành dành CHI TỬ (栀子) Semen Gardeniae Tên khoa học: Gardenia jasminoides Eltis. = Gardenia florida L., họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây: Cây nhỏ, nhẵn, cành mềm khía rãnh dọc, lá mọc đối hay mọc vòng 3, hình thu[r]
Cây thuốc, vị thuốc mang tên rồng - Ông tổ thuốc Nam là Tuệ Tĩnh từ đầu thế kỷ XVII đã có phương châm “Nam dược trị Nam nhân” nghĩa là thuốc Nam chữa bệnh người Nam có hiệu quả hơn cả. Để mọi người nhớ đến Nam dược, ngày đầu năm các thầy thuốc thường kể về các vị thuốc có[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY TRÁM TRẮNG Quả Trám trắng CÂY TRÁM TRẮNG Fructus Canarii Tên khác: Cảm lãm, Thanh quả, mác cơm, cây bùi. Tên khoa học: Canarium album (Lour) Raensch, họ Trám (Burseraceae). Mô tả: Cây gỗ to, cao khoảng 15 - 20m. Càn[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY NGOI Cụm hoa Ngoi Cây Ngoi CÂY NGOI Tên khác: Cà hôi, La rừng, Cà bi. Tên khoa học: Solanum erianthum D. Don= Solanum verbascifolium auct. no L., thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây bụi nhỏ, cao từ 2-5m, có khi là câ[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY CHÈ Cây chè CÂY CHÈ Folium Camelliae. Tên khác: Trà, Trà diệp, Chè hương, Chè tàu. Tên khoa học: Camellia sinensis O. Ktze = Thea chinensis Seem., họ Chè (Theaceae). Cây thường được trồng lấy lá tươi sắc nước uống ho[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH ĐÀN BẠCH ĐÀN Folium et Oleum Eucalypti Tên khác: Khuynh diệp. Tên khoa học: Eucalyptus sp., họ Sim (Myrtaceae). Loài thường dùng ở nước ta là Bạch đàn trắng (E. camaldulensis Dehnhardt), Bạch đàn liễu (E. exserta F.V. Muell), Bạch đàn chanh[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY GAI DẦU Cây Gai dầu CÂY GAI DẦU Fructus Cannabis Tên khác: Gai mèo, Bồ đà, Cần sa. Tên khoa học: Cannabis sativa L. họ Gai mèo (Cannabinaceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm cao 1-3m; thân vuông có rãnh dọc, phủ lông mềm,[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - CÂY MÙI Cây Mùi CÂY MÙI Fructus Coriandri Tên khác: Hồ tuy, Nguyên tuy. Tên khoa học: Coriandrum sativum L., họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Dạng thảo nhỏ mọc hằng năm, cao 20 đến 60 cm hay hơn, nhẵn, thân mảnh, lá bóng màu lục tươi[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH TRUẬT BẠCH TRUẬT (白术) Rhizoma Atractylodes macrocephalae Tên khác: Sơn kế, Dương bão kế Tên khoa học: Atractylodes macrocephala Koidz., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Cây: Cây thảo cao 40-60cm, sống nhiều năm. Rễ thành củ mập, có vỏ n[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BÍ NGÔ BÍ NGÔ Semen Cucurbitae Tên khác: Bí đỏ, Bù rợ. Tên khoa học: Cucurbita pepo L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Mô tả: Cây thảo, sống lâu năm. Thân có năm cạnh, có lông dầy, thường có rễ ở những đốt. Lá mọc so le, có cuống dài 8-20 cm, phiến l[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH HOA XÀ BẠCH HOA XÀ (白花蛇) Agkistrodon seu Bungarus Tên khác: Cây đuôi công. Tên khoa học: Plumbago zeylanica L., họ Đuôi công (Plumbaginaceae). Mô tả: Cây sống dai cao 0,3-0,6m, có gốc dạng thân rễ, với thân sù sì, bóng láng.[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BẠCH GIỚI TỬ BẠCH GIỚI TỬ (白芥子) Semen Sinapis albae Tên khác: Hạt cải trắng. Tên khoa học: Brassica alba Boiss., họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây: Loại thảo sống hàng năm. Lá đơn mọc so le có cuống. Cụm hoa hình trùm, hoa đều lưỡng tí[r]
Cây thuốc vị thuốc Đông y - BỒ CU VẼ Cây Bồ cu vẽ BỒ CU VẼ Folium et Cortex Breyniae fruticosae Tên khác: Sâu vẽ. Tên khoa học: Breynia fruticosa Hool. F, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả : Cây nhỏ, cao 3-6m. Thân hình trụ nhẵn, cành thường dẹt ở ngọn, đốm[r]