chữ số thập phân... Một số định dạng khi nhập kiểu số nguyên, số thực, ký tự. Định dạng Ý nghĩa %[số ký số]d Nhập số nguyên có tối đa <số ký số> %[số ký số] f Nhập số thực có tối đa <số ký số> tính cả dấu chấm %c Nhập một ký tự Ví dụ: %d Nhập số nguyên %4d Nhập số[r]
TRƯỜNG THCS PHÌN HỒ LỚP 7A2 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN GV thực hiện : NGUYỄN THẾ HƯNGKIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: 1. Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?2. Để kiểm tra hai tam giác có bằng nhau hay không ta kiểm tra những điều kiện gì ?Đáp án 1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam gi[r]
1LẬP TRÌNH CĂN BẢNCÁC CÂU LỆNH ĐƠN TRONG C2Nộidung chươngnàyl Câu lệnhl Khái niệm câu lệnhl Phân loạil Các lệnh đơnl Lệnh gánl Lệnh nhập giátrị từ bàn phím cho biếnl Lệnh xuất giátrị của biểu thức lên màn hình 3Khái niệm câu lệnhl “1câu lệnh xác định 1 công[r]
B'C'A' 1. VÏ tam gi¸c biÕt ba c¹nhB i to¸n 1: VÏ à ABC biÕt AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cmB i to¸n 2: VÏ à A'B'C' biÕt A'B' = 8cm; A'C' = 12cm; B'C' = 16cmNhóm 1 và 2a. – Nghiªn cøu SGK ®Ó biÕt c¸ch vÏ - V ẽ ABC v à A'B'C' lªn b¶ng phôNhóm[r]
CA * Bài toán : (Tương tự) VÏ tam gi¸c A’B’C’, biÕt A’B’ = 2cm, B’C’ = 4cm, A’C’ = 3cm. Giải:- Vẽ một trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ cạnh BC = 4cm.- Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC, vẽ các cung tròn (B ; 2 cm) và (C ; 3 cm) .- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A[r]
o Để nhập vào một chuỗi ký tự (không chứa khoảng trắng hay kết thúc bằng khoảng trắng), chúng ta phải khai báo kiểu mảng ký tự hay con trỏ ký tự, sử dụng định dạng %s và tên biến thay cho địa chỉ biến. o Để đọc vào một chuỗi ký tự có chứa khoảng trắng (kết thúc bằng phím Enter) thì phải dùng hàm get[r]
thì ABC = ABC(c.c.c)Bài tập về nhà Đ3. TRNG HP BNG NHAU TH NHT CA TAM GIC CNH CNH CNH (C.C.C)Có thể em cha biếtKhi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định thì hình dạng và kích thớc của tam giác đó cũng hoàn toàn xác định. Tính chất đó của hình tam giác[r]
2 Người dạy: Tạ Đình Cư Hai tam giác sau đây có bằng nhau không? Vì sao?(Nếu bằng nhau thì hãy viết bằng kí hiệu)BB’C’A’CABB’C’A’CAB’C’A’2cm3cm4cmBCA2cm3cm4cmµA' =095B’C’A’2cm3cm4cmBCA2cm3cm4cm¶ B' =050µA' =095B’C’A’2cm3cm4cmBCA2cm3cm4cm¶ B' =050¶ C' =035µA'[r]
zĐịa chỉcác thành phần: {&p-> 10 ĐỐ I C Ủ A HÀM LÀ C Ấ U TRÚC zMột cấu trúc có thểđược sửdụng đểlàm đối của hàm dưới các dạng sau đây: {Là một biến cấu trúc, khi đó tham đối thực sựlà mộ[r]
TRANG 1 Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨ THUẬT LẬP TRÌNH C/C++ TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI KHOA ĐIỆN BỘ MÔN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG BÀI 1: L Ậ P TRÌNH C Ơ S Ở 1 MỤC ĐÍCH BÀI THỰC HÀNH Giúp học viên là[r]
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)1.Vẽ tam giác biết ba cạnh∆ABC= ∆A’B’C’Kiểm nghiệm 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnhACBA'C'B'Nếu ABC và A'B'C‘ có AB = A'B'AC = A'C'BC = B'C[r]
’B’C’( c - c - c)B CAB’ C’A’Bµi tËp 2:Hình 67//////1200DBCATìm số đo của góc B trên hình 67Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau12∆ADC = ∆BDC Phân tíchTính B B = A =1200 CD: Cạnh chung; AC = BC; AD = BD B CAB’ [r]
Với nhiệt độ theo độ Fahrenheit có công thức tính như sau : 65−N hiệt độ cao trong ngày + Nhiệt độ thấp trong ngày/2 TRANG 2 Câu 5 Một chỉ số về thời tiết ấm giống chỉ số gió lạnh là chỉ[r]
o Để nhập vào một chuỗi ký tự không chứa khoảng trắng hay _kết thúc bằng _ _khoảng trắng_, chúng ta phải khai báo kiểu _mảng ký tự_ hay _con trỏ_ ký tự, sử dụng định dạng %s và _tên biến[r]
= +VÏ: xBy = 700+VÏ: A ∈ Bx; C ∈ By sao cho :AB = 2cm; BC = 3cm. + Nèi: ACVÏ h×nh theo c¸ch diÔn ®¹t sau:3A700Bxy2C trêng hîp b»ng nhau thø hai cña trêng hîp b»ng nhau thø hai cña tam gi¸c: tam gi¸c: c¹nh-gãc-c¹nh (c.g.c)c¹nh-gãc-c<[r]
§4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GÓC – CẠNH (C.G.C) Hãy đo và so sánh hai cạnh AC và A C ? 3cm Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giửừa hai cạnh BA ..và BCBài toán 2: Vẽ thêm tam giác ABC có:..AB = 2cm, B = 700, BC = 3cm.1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen gi[r]
b»ng hai c¹nh vµ gãc xen gi÷a cña tam gi¸c kia b»ng hai c¹nh vµ gãc xen gi÷a cña tam gi¸c kia th× hai tam gi¸c ®ã b»ng nhau.th× hai tam gi¸c ®ã b»ng nhau. Bài tập:Bài tập: Trong mỗi hình sau có những tam giác nào bằng Trong mỗi hình sau có những tam giác nà[r]
Tiết 26: LUYỆN TẬP 1A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của tam giác.2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh.- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải.3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính x[r]
nghĩa các biến. Các lệnh như gán được sử dụng cho các tính toán đại số đơn giản. Các lệnh rẽ nhánh được sử dụng để chỉ định đường dẫn của việc thực thi phụ thuộc vào kết quả của một điều kiện luận lý. Các lệnh lặp được sử dụng để chỉ định các tính toán cần được lặp cho tới khi m[r]