ASTM D 217 ASTM D 1403

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ASTM D 217 ASTM D 1403":

ASTM D 1214 PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HẠT CỦA HẠT THỦY TINH PHẢN QUANG

ASTM D 1214 PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HẠT CỦA HẠT THỦY TINH PHẢN QUANG

ASTM D1214-04TCVN xxxx:xx7.2Rây bằng máy7.2.1Các dụng cụ rây máy có thể được sử dụng nhưng những hạt thủy tinh cầu sẽ không bịloại bỏ nếu chúng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật khi thí nghiệm bằng thủ công đãđược mô tả trong phần 7.1. Khi sử dụng rây máy, toàn bộ quá trình rây sẽ được sosánh với[r]

3 Đọc thêm

ASTM D 3665 06 LẤY MẪU NGẪU NHIÊN ĐỐI VỚI VẬT LIỆU XÂY DỰNG

ASTM D 3665 06 LẤY MẪU NGẪU NHIÊN ĐỐI VỚI VẬT LIỆU XÂY DỰNG

16ASTM D3665-06TCVN xxxx:xxHiệp hội ASTM không có chức năng đánh giá hiệu lực của các quyền sáng chế đã xác nhậncùng với bất kỳ một hạng mục nào đề cập trong tiêu chuẩn này. Người sử dụng tiêu chuẩn nàyphải chú ý rằng việc xác định hiệu lực của bất kỳ quyền sáng chế nào và nguy cơ xâm[r]

17 Đọc thêm

ASTM D 3441 05 XUYÊN TĨNH CƠ HỌC CỦA ĐẤT

ASTM D 3441 05 XUYÊN TĨNH CƠ HỌC CỦA ĐẤT

với dịch chuyển tương đối của cần trong. Khi dùng thiết bị xuyên tĩnh ma sát, điểmnày phải ở vị trí ngay trước khi mũi xuyên ăn khớp với măng sông ma sát.Chú thích 11 – Hình 3 trình bày một ví dụ về sự thay đổi của áp lực trong hộp tải trọngthuỷ lực trong khi kéo dài đầu xuyên ma sát. Phải ghi chú b[r]

11 Đọc thêm

ASTM D 4546 XÁC ĐỊNH TÍNH TRƯƠNG NỞ HOẶC LÚN MỘT CHIỀU CỦA ĐẤT DÍNH

ASTM D 4546 XÁC ĐỊNH TÍNH TRƯƠNG NỞ HOẶC LÚN MỘT CHIỀU CỦA ĐẤT DÍNH

12.2Đồ thị biểu diễn kết quả của 3 phương pháp thí nghiệm khác nhau được chỉ ra tronghình 2, bao gồm các hiệu chỉnh của máy nén. Các phương pháp thí nghiệm này đượcthực hiện theo tiêu chuẩn D2435, ngoại trừ các điểm sau:8ASTM D4546-03TCVN xxxx:xx12.2.1 Phương pháp A – Sau biến dạng ban đầu do[r]

16 Đọc thêm

ASTM D 4403 84 (2005) CÁC THIẾT BỊ ĐO ĐỘ GIÃN TRONG ĐÁ

ASTM D 4403 84 (2005) CÁC THIẾT BỊ ĐO ĐỘ GIÃN TRONG ĐÁ

lắp đặt thiết bị thì ngay trước khi lắp đặt neo cần phải làm sạch hố khoan một cáchcẩn thận. Nếu nghi ngờ có khả năng xảy ra sập hố khoan hoặc sập cục bộ ở vùng đáyếu, phải điều chỉnh độ mở của hố khoan bằng cách chèn thêm ống hoặc chốt gỗ dọctheo chiều dài hố khoan. Trong điều kiện đất yếu, yêu cầu[r]

16 Đọc thêm

TIÊU CHUẨN CỦA HỘI THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU MỸ ASTM D 1785

TIÊU CHUẨN CỦA HỘI THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU MỸ ASTM D 1785

40Schedule850 690 630 520 470 400 420 370 320 290 280 25080Manufactured toD2665Standard LengthColourASTM D 2665 - WhiteSocket type: ASTM D1785-88-SCHEDULE 40, 80, and ASTM: 4, 5.8 & meters: Schedule 40 - White, Schedule 80 - Dark Grey,: Solvent WeldPlain end.Note:The pip[r]

6 Đọc thêm

ASTM D 4355 XÁC ĐỊNH MỨC HƯ HỎNG CỦA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA ÁNH SÁNG, ĐỘ ẨM, NHIỆT ĐỘ CỦA THIẾT BỊ HỒ QUANG XENO

ASTM D 4355 XÁC ĐỊNH MỨC HƯ HỎNG CỦA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA ÁNH SÁNG, ĐỘ ẨM, NHIỆT ĐỘ CỦA THIẾT BỊ HỒ QUANG XENO

Nếu không có chỉ dẫn cụ thể khác, thì duy trì mức độ bức xạ thấp nhất duy trì tại điểmkiểm soát là 0.35 ± W(/m2/nm) ở 340nm. Nếu như thiết bị phơi sáng không được trangbị chức năng điều kiển bức xạ, thì thực hiện theo đề nghị của nhà sản xuất thiết bị khilàm việc với bức xạ tương ứng lần lượt là 300[r]

9 Đọc thêm

ASTM D 4729 04 XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT VÀ MÔ ĐUN BIẾN DẠNG NGOÀI HIỆN TRƯỜNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KÍCH PHẲNG

ASTM D 4729 04 XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT VÀ MÔ ĐUN BIẾN DẠNG NGOÀI HIỆN TRƯỜNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KÍCH PHẲNG

TCVN xxxx:xxASTM D 4729 – 04Hình 1 – Dãy kích phẳng để đo, đo tại bề mặt8.4 Cắt đường rãnh – Có thể cắt đường rãnh bằng cưa hoặc bằng cách khoan các hố chồnglên nhau trong vật liệu yếu hoặc có tính dễ vỡ. Phải giảm thiểu việc tạo rung động.Đường rãnh phải có chiều rộng không được lớn hơn 3 in[r]

15 Đọc thêm

ASTM D 5890 06 XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÃN NỞ CỦA THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT SÉT TRONG MÀNG SÉT TỔNG HỢP

ASTM D 5890 06 XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÃN NỞ CỦA THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT SÉT TRONG MÀNG SÉT TỔNG HỢP

ASTM D5890-06TCVN xxxx:xxTiêu chuẩn thí nghiệmXác định chỉ số giãn nở của thành phần khoángvật sét trong màng sét tổng hợp (GCL)ASTM D 5890-061PHẠM VI ÁP DỤNG1.1Phương pháp thí nghiệm này mô tả cách xác định chỉ số cho phép đánh giá tính chấttrương nở của một khoáng vật sét tron[r]

7 Đọc thêm

TIÊU CHUẨN ASTM D008

TIÊU CHUẨN ASTM D008

Designation: D 8 – 97Standard Terminology Relating toMaterials for Roads and Pavements1This standard is issued under the fixed designation D 8; the number immediately following the designation indicates the year of originaladoption or, in the case of revision, the year of last revision[r]

4 Đọc thêm

STANDARD ASTM D 421 85

STANDARD ASTM D 421 85

... comments are invited either for revision of this standard or for additional standards and should be addressed to ASTM International Headquarters Your comments will receive careful consideration at a... attend If you feel that your comments have not received a fair hearing you should make your vi[r]

2 Đọc thêm

Standard ASTM D 422

STANDARD ASTM D 422

... and if not revised, either reapproved or withdrawn Your comments are invited either for revision of this standard or for additional standards and should be addressed to ASTM International Headquarters... previous edition approved in 1998 as D 422 – 63 (1998) Annual Book of ASTM Standards, Vol 04[r]

8 Đọc thêm

T 206 03 THÍ NGHIỆM XUYÊN VÀ LẤY MẪU ĐẤT BẰNG ỐNG CHẺ TRONG ĐẤT

T 206 03 THÍ NGHIỆM XUYÊN VÀ LẤY MẪU ĐẤT BẰNG ỐNG CHẺ TRONG ĐẤT

2.1 Tiêu chuẩn AASHTO:• R13, Tiến hành các khảo sát địa kỹ thuật đối với đất nền2.2Tiêu chuẩn ASTM:• D 6066, Xác định thí nghiệm sức khác xuyên tiêu chuẩn đối với đất cát đểđánh giá khả năng hóa lỏng.3GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TIÊU CHUẨN NÀY3.1 Đe – đe là một bộ phận của[r]

11 Đọc thêm

M 143 03 NATRI CLORUA

M 143 03 NATRI CLORUA

AASHTO M143-03TCVN xxxx:xxTiêu chuẩn kỹ thuậtNatri cloruaAASHTO M 143-03ASTM D 632-011LỜI NÓI ĐẦU Việc dịch ấn phẩm này sang tiếng Việt đã được Hiệp hội Quốc gia về đường bộ và vận tảiHoa kỳ (AASHTO) cấp phép cho Bộ GTVT Việt Nam. Bản dịch này chưa được AASHTOkiểm tra về mức độ chính[r]

9 Đọc thêm

M 282 99 (2003) VẬT LIỆU CHÈN KHE ĐÀN HỒI ĐỔ NÓNG DÙNG TRONG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

M 282 99 (2003) VẬT LIỆU CHÈN KHE ĐÀN HỒI ĐỔ NÓNG DÙNG TRONG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

AASHTO M282-99TCVN xxxx:xxTiêu chuẩn kỹ thuậtVật liệu chèn khe đàn hồi đổ nóng dùng trongmặt đường bê tông xi măng1AASHTO M 282 – 99 (2003)ASTM D 3406-95 (2000)LỜI NÓI ĐẦU Việc dịch ấn phẩm này sang tiếng Việt đã được Hiệp hội Quốc gia về đường bộ và vận tảiHoa kỳ (AASHTO) cấp phép ch[r]

8 Đọc thêm

T 165 02 XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC ĐẾN KHẢ NĂNG DÍNH BÁM CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA ĐÃ ĐẦM CHẶT

T 165 02 XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC ĐẾN KHẢ NĂNG DÍNH BÁM CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA ĐÃ ĐẦM CHẶT

-R43TCVN xxxx:xxAASHTO T165-02Tiêu chuẩn thí nghiệmXác định ảnh hưởng của nước đến cường độchịu nén của hỗn hợp bê tông nhựa đã đầmchặtASTM D 1075 - 961PHẠM VI ÁP DỤNG1.1Phương pháp thí nghiệm này dùng để xác định mức độ tổn thất của cường độ chịunén do ảnh hưởng của nước đến hỗn hợp bê tông[r]

6 Đọc thêm

TIÊU CHUẨN ASTM E 527 – 83 (REAPPROVED 2003)

TIÊU CHUẨN ASTM E 527 – 83 (REAPPROVED 2003)

NOTE 5—Readers are cautioned not to make their own assignments ofnumbers from such listings, as this can result in unintended and unexpected duplication and conflict.2.5 ASTM and SAE periodically publish up-to-date listingsof all UNS numbers assigned to specific metals and alloys,with appropr[r]

7 Đọc thêm

T 269 97(2003) XÁC ĐỊNH ĐỘ RỖNG DƯ CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA CHẶT VÀ BÊ TÔNG NHỰA HỞ ĐÃ ĐẦM CHẶT

T 269 97(2003) XÁC ĐỊNH ĐỘ RỖNG DƯ CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA CHẶT VÀ BÊ TÔNG NHỰA HỞ ĐÃ ĐẦM CHẶT

8.1 Độ chính xác của phương pháp thí nghiệm này phụ thuộc vào độ chính xác củaphương pháp thí nghiệm xác định tỷ trọng khối và phương pháp thí nghiệm xácđịnh tỷ trọng lớn nhất lý thuyết. Được tính toán theo ASTM D 4460. Từ kết quảtính toán ở Mục 7.1, ta có:σ x/ y =y 2σ x2 + x 2σ y2y4Tr[r]

8 Đọc thêm

M 302 06 XỈ LÒ CAO DẠNG HẠT MỊN ĐỂ SỬ DỤNG TRONG BÊ TÔNG VÀ VỮA

M 302 06 XỈ LÒ CAO DẠNG HẠT MỊN ĐỂ SỬ DỤNG TRONG BÊ TÔNG VÀ VỮA

giao hàng sau khi xỉ chảy không ngừng. Lấy mẫu theo tỷ lệ 10 mẫu/tháng hoặc mộtmẫu cho mỗi 2300mg (2500 tấn) của mỗi lô xuất hàng, cái nào là thường xuyên hơn.Chú thích 4 – Đề xuất áp dụng các quy trình về thống kê tiêu chuẩn nhằm đảm bảolấy mẫu theo dạng ngẫu nhiên; xem ASTM D 3665. C[r]

12 Đọc thêm

TIÊU CHUẨN ASTM A105 A105M 02 QTEWNS0WMG

TIÊU CHUẨN ASTM A105 A105M 02 QTEWNS0WMG

additional testing or inspection is desired. These shall applyonly when specified individually by the purchaser in the order.1.3 Specification A 266/A 266M covers other steel forgingsand Specifications A 675 and A 696 cover other steel bars.1.4 This specification is expressed in both inch-pound unit[r]

5 Đọc thêm