Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có... Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có : - Gốc là điểm đặt của lực. - Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. - Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước. Lưu ý : - Các đại lượ[r]
ma=( 2)Gia tốc của chuyền động thẳng biến đổi đều :tsVận tốc của chuển động thẳng biến đổi đều v = v0 + at1s = v0t + at 2 (m)Quãng đường trong chuyền biến đổi đều:21 2Phương trình chuyền động của chuyển động thẳng biến đổi đều: x = x0 + v0t + at (m);222Công thức độc lập thời gian (công thức liên hệ[r]
1Câu 3: (1,5 điểm)Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính mỏng và vuông góc với trụcchính của thấu kính. Trên màn vuông góc với trục chính ở phía sau thấu kính thu đượcmột ảnh rõ nét lớn hơn vật, cao 4(mm). Giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính dọctheo trục chính 5(cm) về phía màn thì m[r]
D. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng.Câu 26: Lấy gốc thế năng ở VTCB, cơ năng của một vật dao động điều hòaA. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.C. bằng thế năn[r]
Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, thẳng chậm dần đều.Viết được công thức tính vận tốc vt = v0 + at, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.Viết được các công thức tính vận tốc và[r]
B. vật chuyển động nhanh dần đều.C. vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độD. gia tốc của vật là 2m/s2Câu 21. Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động thẳng đều của một vật:A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thờiB. Vận tốc trung bình bao giờ c[r]
I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Vận tốc tức thời: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho ta biết tại điểm đó vật chuyển động nhanh hay chậm. 2. Véc tơ vận tốc: Véc tơ vận tốc của một vật tại một điểm là một véc tơ[r]
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I – ĐỀ SỐ 1Họ và tên :Câu 1 : Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứngCâu 2: Khi[r]
DẠNG 2: TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG – THỜI GIAN – THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU1/ Viết phương trình chuyển động của vậtB1: Chọn hệ quy chiếuChọn gốc tọa độ O (vị trí vật xuất phát =>x0=0), chiều dương và gốc thời gian t0 (thời điểm vật bắt đầuchuyển động =>t0=0)B2: Xác định x0, t0, v (Vật c[r]
7. Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40 km/h. Một ô tô B đuổi 7. Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40 km/h. Một ô tô B đuổi theo ô tô A với vận tốc 60km/h. Xác định vận tốc của ô tô B đối với ô tô A và của ô tô A đối với ô tô B. Trả lời: Chọn chiều dương là c[r]
THCS 1. Khối lượng riêng => m D.V V. Mau = đi về Mẹ = về rồi 2. Quãng đường S v.t Sống = vì tiền 3. Lực đẩy Ácsimét F .V.g V.g. V.g.D .g.V a Pha = concárô, vợ, ghê Ép anh = vợ ghê cárô Ép anh = vợ ghen đào Ép a = rô ghê vê 4. Nhiệt lượng Q c.m. t m.c. t Qua = cầ[r]
5. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10 km. Một khúc 5. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 8 km/h B. 10 km/h C. 12 km/h D. Một đ[r]
Stator: Gồm có lõi thép và dây quấn. Lõi thép làm bằng vật liệu sắt từ tốt, nghĩa là có từ trở nhỏ và điện trở suất lớn. Loại vận tốc chậm có chiều dài dọc trục ngắn; còn loại tốc độ nhanh chiều dài dọc trục lớn gấp đường kính nhiều lần, ngoài ra trong stator còn có hệ thống làm mát. Rotor. Rotor cự[r]
3. Trình bày công thức công vận tốc trong trường hợp các chuyển động cùng phương, cùng chiều (cùng phương và ngược chiều). 3. Trình bày công thức công vận tốc trong trường hợp các chuyển động cùng phương, cùng chiều (cùng phương và ngược chiều). Trả lời: HS tự làm
A : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là: A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời[r]
1. Chương IV. Từ trường I. Hệ thống kiến thức trong chương 1. Từ trường. Cảm ứng từ Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ trường. Từ trường có tính chất cơ bản là tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó. Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về[r]
B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất.C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.II.BÀI TẬP: (7.5đ)CÂU 1: (1 đ) Một xe ôtô chạy từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu xe chạy thẳng đều với vậntốc 54km/h, nửa quảng đường sau xe chạy thẳng đều với <[r]
Bx 2BIR sin d 2BIR 0,1N2. Một thanh dẫn điện được treo nằm ngang trên hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng. Thanh đặttrong một từ trường đều, vectơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn B =1 T. Thanh có chiều dài l = 0,2 m, khối lượng m = 10 g, dây dẫn có chiều dài l1 = 0,1m. Mắc vào c[r]
CẨM NANG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂMCHUYỂN ĐỘNG CƠ - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀUI. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐẠT1. Chuyển động cơ: Nêu đƣợc khái niệm chất điểm: Một vật chuyển động được coi là một chất điểmnếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cá chmà ta đề cập đến). P[r]
5. Phương trình xác định sự thay đổi của tọa độ của chất điểm theo thời gian là6. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của chất điểm theo thời gian làa. công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều.b. phương trình chuyển độngc. chuyển động thẳng đều.d. đồ thị tọa độ - t[r]