những đơn thức và đa thức khác.thảo luận nhóm tìm lời giải.giải : Ba cách biến đổi (3), (4), (5) là phân tích đa thức thành nhân tử. Cách biến đổi (1) không phải là phân tích đa thức thành nhân tử vì đa thức chưa được biến đổi thành một tích của những đơn thức và <[r]
Phần mở đầuHớng dẫn học sinh THCS sử dụng máy tính bỏ túi fx -500MS để hỗtrợ giải toánI.Lí do chọn đề tài:Cùng với việc đổi mới PPDH nhằm mục đích nâng cao chất lợng dạy học và kích thích ham muốn học hỏi tìm tòi khám phá trong học tập và áp dụng vào trong thực tế cuộc sống, việc hớng dẫn học sinh T[r]
- 3xa. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .b. Tính tống ; hiệu : h(x) = f(x) + g(x) ; k(x) = f(x) – g(x)c. Tìm nghiệm của đa thức h(x).Bài 4 : Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI .a. Chứng minh ∆DEI = ∆DFIb. Góc DIE là góc gì ?c. Biết[r]
Tài liệu tham khảo463Thang Long University LibratyMở đầuĐa thức và nghiệm của đa thức là một trong những phần quan trọngcủa chương trình Toán ở bậc THPT. Mặc dù trong các sách giáo khoa đãtrình bày việc tìm nghiệm của đa thức bậc thấp, nhưng sự liên hệ với đồthị củ[r]
với hàm trạng thái x là một hàm – vecto thuộc không gian n chiều, hàm – vecto điều khiển u thuộc không gian m chiều. Yêu cầu đặt ra đối với bài toán là ta phải đi tìm hàm u để “điều khiển” được “hệ - phương trình” từ một trạng thái đầu tiên bất kỳ đến trạng thái cuối cùng bất kỳ trước[r]
Ngày soạn : 05/04/2009 Tuần 30Ngày dạy : 06/04/2009 Tiết 629. Nghiệm của đa thức một biến9. Nghiệm của đa thức một biếnI. Mục đích yêu cầu :Nắm được nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nóBiết tìm nghiệm của đa thức một bi[r]
HS1: +Thế nào gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Cách thử nghiệm của một đa thức?+ Cho đa thức: P(x) = 2x – 1. Trong các số sau: x ={ ½, 1}. Tìm nghiệm của đa thức trong các số trên? •Trả lời : Thay giá trị của biến vào đa thức nếu giá trị của [r]
2751. Thu gọn đơn thức M rồi xác đònh hệ số và phần biến của đơn thức (1 điểm)2. tính giá trò của đơn thức M tại x = -1 và y = -3 (0,75 điểm)Bài 2 : Cho hai đa thức sau H(x) = -3x3 + 5 - 7x + 9x4 - 11x2 K(x) = 4x2 + 6x - 8x4 + 10x3 - 12 1. Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên t[r]
9 SHIFT ; 13 DTTính n : SHIFT S-SUM (số 1) 3 = Tổng số điểm : SHIFT S-SUM 2 = Tông số điểm cho mỗi lần bắn: SHIFT S-VAR 2 =2.8 Bài toán về đơn thức - đa thức:VD: Số -3 có phải là nghiệm của đa thức :A = 4658753234+ xxxxTa thay -3 vào x trong đa thức bằng cách : 3[r]
VD1: Cho đa thức p = x3 – 2x – 5. Tìm nghiệm của đa thức; Giá trị đa thức tại x = 5; Đạo hàm và nguyên hàm của đa thức. >> p=[1 0 -2 -5]p = 1 0 -2 -5>> roots(p)ans = 2.0946 -1.0473 + 1.1359i -1.0473 - 1.1359i>> po[r]
Tìm nghiệm của đa thứcBài 55. a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6.b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: Q(y) = y4 + 2.Hướng dẫn giải:a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi3y + 6 = 03y = -6y = -2Vậy đa thức P(y) có nghiệm
a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q(x) lần lợt là M(x) và N(x)Khi đó ta có: )()().()( xNxMxQ[r]
5 z5.4. Chuyên đề: Xác định đa thức* Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng:1) Định lí BêZu: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị củaf(x) tại x = a): )()()()( afxqaxxf +=(Beout, 1730 - 1783, nhà toán học Pháp)Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thừc f(x) t[r]
+= bxaxxP; pxxxQ = 4)(2Nếu P(x) = Q(x) thì ta có: a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q(x) lần[r]
Ta tìm được nghiệm tổng quát y(n) = (-b/a)n .cBước 2: Tìm nghiệm riêng ü(n) của 1Trường hợp 1: Cho hàm f(n) = αn.Pm(n)Với Pm(n) là đa thức bậc m của n+ Nếu α không là nghiệm của phương trình đặc trưng, nghĩa là α ≠ -b/a. Nghiệm riêng của (1) có thể
. Gii h ta c a = 7; b = 13; 5516c = Bài 4. Phân tích đa thức sau ra thừa số : f(x) =3 24 16x 9x+9x − + Bài giải: f(x) =3 24 16x 9x+9x − + có ba ngiệm x=3; x =12−; x=32Do đó: f(x) = 4(x-3)(x+12)(x-32) = (x-3)(2x+1)(2x-3)Bài 5. Tìm số dư R trong phép chia :33,256x +7,321
Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là mộtnghiệm của đa thức P(x).Lý thuyết về nghiệm của đa thức một biến.Tóm tắt lý thuyết1. Nghiệm của đa thức một biếnCho đa thức P(x)Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta[r]
2 2 2, P = ( ) ( ) ( ), Q = ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )a x y z y z x z x yb a b c a b c a b c a b c a b c b c a c a b + + + + + + + + + + + P = k(x y)(y z)(z x).Ta thấy k phải là hằng số(không chúa biến) vì P có bậc 3 đối với tập hợp các biến x, y, z còn tích (x y)(y z)(z x) cũng có bậc ba đố[r]
548377696723a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?b) Lập bảng “tần số”.c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.d) Tìm mốt của dấu hiệu.Bài 2: (2,5 điểm)