CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tt) I Mục tiêu : Giúp hs : -Biết cách chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số - Áp dụng để giải các bài toán có lời văn và tìm thành phần chưa biết. II Các hoạt động dạy và học : Tg Hoạt đ[r]
phải là 3280. *164 gọi là tích riêng thứ ba. Tích riêng thứ ba được vilùi sang bên trái hai cột vì nó là 164 trăm, nếu viết đầy đphải là 16400. 2.4 Thực hành Bài1:HS làm bảng con. -HS đọc thầm đề, nêu yêu cầu của bài tập. -HS tự đặt tính và tính. Sau mỗi phép nhân cho HS nhận xét kết q[r]
-b/ Thương có chữ số 0 ở giữa: 2448 : 24 Hướng dẫn như SGK853 / Luyện tập -Bài 1 : bảng con , bảng nhóm - Bài 2 :Tập - Bài 3 : Nhóm 4 / Củng cố : Tuy tình hình Gv ra đề tùy chọnIV HĐNT : chia cho số có ba hữ số.RKN :……………………………………………………………………………………………… [r]
LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Rèn kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số - Rèn kỹ năng giải các bài toán có lời văn, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết II Các hoại động dạy và học: Tg Hoạt động của thầy Hoạ động của trò 1 Nêu[r]
T: Chốt ND bài 1 : Chia số có 3 chữ số cho 1 số a. Chia hết b. Chia có dư H: Đọc thầm bài T: Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì H: Giải và chữa T: Chấm điểm bài 1 , 2 H: Nêu cách làm bài mẫu ( 2 em) H: Làm bài vào vở H: Thi chữa bài trên bảng ( 3 em[r]
giảm? Ta được số mấy? 4/ Củng cố: - Đánh giá tiết học - Dặn dò: Thực hành theo bài học. ; ; ; ; - xếp được các số: III, IV, VI, I X, XI. - xếp - số chín ( I X) Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ A- Mục tiêu - Củng cố[r]
Slide bài giảng toán lớp 3, nội dung chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Thiết kế theo nội dung học và các bước trong sách giáo khoa toán 3. Phục vụ cho giáo viên tiểu học làm bài giảng. Nội dung gồm 3 phần, tương ứng với 3 bài học trong sách toán 3.
TUẦN: 1 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm BA 1 Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 2 Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) ([r]
1 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1.13 1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3.663 * Hạ 6 ; 36 chia 4 được 9 , viết 9.990 9 nhân 4 bằng 36;36 trừ 36 bằng 0.1276 : 4 =ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốThứ 4[r]
512128640 8192 : 64 = 128512 1154 : 62 = 18 ( dư 38 )3862b) 11544961862534Các bước thực hiện:Bước 1: Đặt tinhBước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải*Lưu ý: Khi chia cho số có 2 chữ số, nếu ở lượt chia thứ nhất lấy 2 chư số không đủ chia thì ta lấy[r]
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I-Mục tiêu: Giúp HS: -Biết thực hiện phép chia có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. -Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II-Đồ dùng dạy-học: Phấn màu, bảng con. III-Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của thầy H[r]
c) Tập ước lượng thương: -Hướng dẫn HS cách ước lượng. 3.Luyện tập, thực hành: -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -HS nêu cách tính của mình. 779 18 059 43 05 -Là phép chia có sô dư bằng 5. -Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia. Bài[r]
ĐẠI SỐ TỔ HỢPI) QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN:Bài1: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu:1) Số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?2) Số chẵn gồm 4 chữ số bất kỳ? Bài2: Có 4 con đường nối liền điểm A và điểm B, có 3 con đường nối[r]
Bài 12. Có một hộp đựng 2 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng, 5 viên bi vàng. Chon ngẫu nhiên 4 viên bilấy từ hộp đó.Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số viên bi lấy ra không đủ 3 màu?Bài 13. Một lớp có 20 học sinh trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 ngời đi dựhội nghị sinh[r]
;. Chứng minh bất đẳng thức: 11<tgy.tgxtgytgx Câu4: (2 điểm)1) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể thành lập đợc bao nhiêu số có bảy chữ số từ những chữ số trên, trong đó chữ số 4 có mặt đúng ba lần, còn các chữ số khá[r]
lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe giới thiệu bài. -GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. 2.Hướng dẫn thực hiện phép chia a) Trường hợp chia hêt: *Phép chia 10150:43 -GV viết lên[r]
42 2) Cho x, y 44;. Chứng minh bất đẳng thức: 11tgy.tgxtgytgx CÂU4: (2 điểm) 1) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có bảy chữ số từ những chữ số trên, trong đó chữ số 4 có mặt đúng ba lần,[r]
- Một năm có bao nhiêu ngày?- 365 ngày- Một tuần có bao nhiêu ngày?- 7 ngày- Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần vàmấy ngày ta làm ntn?- Ta thực hiện phép chia: 365 : 7Bài giảiTa có: 365 : 7 = 52( dư 1)- Chữa bài, cho điểmVậy năm đó có 52 tuần và 1 ngày* Bài 3: Treo bảng phụ có ghi 2 phép tính- HD HS[r]
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) I Mục tiêu - Giúp HS : Trên cơ sở phép cộng không nhớ dã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ) - Củng cố, ôn lại cách[r]
Slide bài giảng toán lớp 3, nội dung chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Thiết kế theo nội dung học và các bước trong sách giáo khoa toán 3. Phục vụ cho giáo viên tiểu học làm bài giảng. Nội dung gồm 3 phần, tương ứng với 3 bài học trong sách toán 3.