TỔ TOÁN - TIN , TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM THAM LUẬN MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ và BÀI TOÁN GTLN & GTNN CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI CĐ - ĐHBất đẳng thức là một mảng kiến thức khó của toán học phổ thông, nó thường xuyên xuất hiện trong các đề thi HSG cũng như thi[r]
Chọn điểm rơi trong Bất Đẳng Thức Cô-SiTrong khi học Bàn về kiến thức về mảng bất đẳng thức thì bất đẳng thức Cô-Si là một trong những bất đẳng thức cơ bản nhất .Tuy nhiên trong khi giải bài tập để dùng được bất đẳng thức này một cách linh hoạt hơn thì ta ph[r]
Phần 7. kết luậnKhai thác lời dạy của một bài toán nói chung và một bài tập chứng minh bất đẳng thức đại số nói riêng có tác dụng rất lớn đối với các đối tợng học sinh. Đối với những học sinh trung bình thì đi từ những bài tập đơn giản, từ những số liệu cụ thể dần dần khai thác tổng quát thàn[r]
Chuyên đề: Bất đẳng thức. Biên soạn bằng bản word, font Times New Roman, MathType 6.9. Tài liệu được chia làm các phần: Lý thuyết cơ bản, bài tập từ dễ đến khó, lời giải chi tiết. Đây là tài liệu dành cho học sinh lớp 6 ôn thi học sinh giỏi, giáo viên làm tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 7 năm h[r]
MỘT SỐ BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH DỰA VÀO BẤTĐẲNG THỨC(a n − b n )(a m − b m ) ≥ 0 .Bất đẳng thức là một trong những bài toán gây nhiêu khó khăn đối với họcsinh. Bất đẳng thức xuất hiện ở nhiều dạng khác nhau do đó việc chứng minh bất đẳngthức cũng rất phong phú. Khi giải[r]
Lời giải trên thật thú vị phải không các bạn, điều đáng chú ý trong cách giải trên là việc phát hiện hằng đẳng thức sau ,,()a b cab acabca b a b Cố gắng tạo ra các đẳng thức bằng cách tách nhóm thích hợp ta sẽ có được những lời giải đẹp. Kĩ thuật này có thể ứng dụng cho các ví dụ tiếp the[r]
TỔ TOÁN - TIN , TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM THAM LUẬN MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ và BÀI TOÁN GTLN & GTNN CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI CĐ - ĐHBất đẳng thức là một mảng kiến thức khó của toán học phổ thông, nó thường xuyên xuất hiện trong các đề thi HSG cũng như thi[r]
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp tiếp tuyến, các bất đẳng thức được sưu tầm từ các kì thi olypic của các nước, dịch từ tài liệu nước ngoài, và chứng minh theo phương pháp tiếp tuyến. Sáng tạo bất đẳng thức từ các bất đẳng thức cơ bản.
Tài liệu gồm 38 trang hướng dẫn giải một số dạng toán bất đẳng thức và GTLN – GTNN (giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất) của biểu thức. Tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Hữu Hiếu.
3≥53+ mc+n;Cộng 3 Bất Đẳng Thức, => Bất Đẳng Thức (1) đúng khi -m=n, thế vào (2), kết hợp với điểm rơi a=b=c=1. =>1a2+2 a23≥53+m(a−1)≤¿( a−1)((2 a2−3)(a+1)3a2
C. Phương pháp : Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đan xen các hoạt động nhóm D. Tiến trình bài học và các hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu tổng quan nội dung chương 4 và tầm quan trọng của chương trong toàn bộ chương trình đại số 10 và chương trình Toán THPT Ho[r]
Bài 15 (tr 63 - SGK) Viết các bất đẳng thức tam giác Chữa bài 17 (tr 63 - SGK) Bài 15 (Tr 63 - SGK) a) Tam giác MAI có MA < MI + IA(đl quan hệ ba cạnh tg) Cộng thêm MB vào hai vế của bất đẳng thức, ta được B C A M
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10Ngày soạn 18/11/2010 Tuần : 15 Tiết :45Tự chọn :BẤT ĐẲNG THỨCI.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải dạng bài tập chứng minh bất đẳng thức bằng cách sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng bất dẳng thức côsi. 2.Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo[r]
.2 Lời giải và bình luậnBài 1 (Hưng Yên). Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằngx2(y + z) + y2(z + x) + z2(x + y) (xy + yz + zx)3(x + y)(y + z)(z + x).mathscope.orgĐề thi các trường và các tỉnh năm học 2011-2012 – Lời giải và bình luận 3Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta[r]
(Luận văn thạc sĩ) Về bất đẳng thức loại gruss và một số bài toán liên quan(Luận văn thạc sĩ) Về bất đẳng thức loại gruss và một số bài toán liên quan(Luận văn thạc sĩ) Về bất đẳng thức loại gruss và một số bài toán liên quan(Luận văn thạc sĩ) Về bất đẳng thức loại gruss và một số bài toán liên quan[r]
_PHƯƠNG PHÁP 2 : Dùng phép biến đổi tương đương_ TRANG 4 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.[r]
Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng He[r]