uuur. Chứng ming A, B, C không thẳng hàng.b/ Tính chu vi tam giác ABC.c/ Tìm tọa độ trọng tâm G. II/ Phần riêng* Dành cho chương trình chuẩn Câu 5a: 1) Giải phương trình 2 3 91 2 ( 1)( 2)xx x x x+− =− + − +2) Cho a, b dương. Chứng minh rằng: 1 1 4a b a b+ ≥+. Câu 6a: Trong mp O[r]
22 3 1 = x -1x xc) x + 4 +5= xCâu 4: (3.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 4); B(-3; 1); C(3; -1)a) Tính uuur uuur -3ACBG ( với G là trọng tâm của tam giác ABC ).b) Tính chu vi tam giác ABC Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bìn[r]
=> Qua đó em hiểu thế nào là chu vi của 1 hình? - HS đọc kết luận (SGK/130).3.Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành (15-17 ) *Bài 1/130: Bảng con (5-6 ) - Kiến thức: Tính chu vi hình tam giác.- Sai lầm: HS ghi nhầm tên đơn vị, tính sai kết quả.+ HS đọc yêu cầu c[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IV HÌNH HỌC 9 (tiết 1) I. Mục tiêu : - Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ nón cầu và các công thức tính chu vi diện tích thể tích cáchình đó - Rèn kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài , hệ thống kiến thức[r]
A B C Rabc+ ++ + =b) ( )cot ( )cot ( )cot 0.2 2 2C A Ba b g b c g c a g + + =Bài 15: Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC có thể tính theo công thức:a) (sin sin sin )S Rr A B C= + +b) ( ) tan ( ) tan ( ) tan2 2 2A B CS p p a p p b p p c= = = IV- Thống kê.Bài 16: Để may đồn[r]
Bài 51 Chân đường cao AH của tam giác vuông ABC chia cạnhhuyền BC thành hai đoạn có độ dài 25cm và 36cm. Tính chu vi vàdiện tích của tam giác vuông đó(h.53)Bài 51 Chân đường cao AH của tam giác vuông ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 25cmvà 36cm. T[r]
( 5) 4 2 0m x mx m− − + − =. Với giá nào của m thì :a) Phương trình vô nghiệm b) Phương trình có các nghiệm trái dấu 4. Trong tam giác ABC cho a=8, B=60o , C=750 a) Xác định các góc và các cạnh còn lại của tam giác ABC.b) Tìm độ dài đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC.c[r]
cm4 cm5 cmACBThứ ngày tháng 3 năm 2010Toán:Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giácLuyÖn tËpTính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:a) 7 cm, 10 cm vµ 13 cmb) 20 dm, 30 dm vµ 40 dm c) 8 cm, 12 cm vµ 7 cm B BS/130S/130Bµi 1:Bµi 1:Thứ ngày tháng 3 năm 2010To[r]
,BC vµ CA.Thứ ngày tháng 3 năm 2010Toán: B B2cm3 cm4 cm6 cmDE GHHình tứ giác DEGH có 4 cạnh là:EG, DE, vµ HDGH B BTổng độ dài các cạnh của tứ giác DEGH là:3 cm + 2cm + 4cm +6cm = 15 cm Chu vi hình tứ giác DEGH là 15 cm Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (hình tứ giác) là chu vi củ[r]
b) ( )cot ( )cot ( )cot 0.2 2 2C A Ba b g b c g c a g + + =Bài 15: Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC có thể tính theo công thức:a) (sin sin sin )S Rr A B C= + +b) ( ) tan ( )tan ( ) tan2 2 2A B CS p p a p p b p p c= = = IV- Thống kê.Bài 16: Để may đồng phục áo cho học s[r]
Program Example3;uses Crt;vara,b,c,P,S :real;beginwrite('Nhap vao 3 canh : '); readln(a,b,c);If (abeginP:=(a+b+c)/2;S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));writeln('3 canh ban vua nhap la 3 canh cua 1 tam giac.');writeln('chu vi cua tam giac la : ',P*2:4:2,' cm');writeln('dien tich cua tam giac la : ',S[r]
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Gv kiểm tra bài làm của vài hs .- Gv đặt vấn đề : Nếu a = b hay tam giác ABC đều thì diện tích như thế nào?- Gv lưu ý hs : Công thức tính đường cao và diện tích tam giác đều còn dùng nhiều sau này .- Bài tập 30 trang 12[r]
yyxxyyACAC B. Theo chương trình nâng cao Trang 2 Câu VI.b. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y2 = 8x. Giả sử đường thẳng d đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tương ứng là x1, x2. Chứng minh: AB = x1 + x2 + 4. 2) Trong không[r]
Kiểm tra : Hình họcBài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). M AC, đờng tròn đờng kính MC cắt BC tại T, cắt tia BM tại N, tia AT tại F. CMR:a. CT.CB = CN.CA.b. Tứ giác ABCN nội tiếp đợc một đờng tròn.c. Các đờng thẳng AB, MT, CN cùng đi qua một điểm.d. EF//ABBài 2. Cho tam giá[r]
a) Tính chu vi và diện tích tam giác. b) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Kiểm tra tính thẳng hàng của ba điểm G, H, I. b) Tìm trực tâm H(xH; yH): H là trực tâm tam giác ABC AH BC AH.BC 0BH ACBH.AC 0ìïì^ =ïï[r]
1 thể tích hình lăng trụ có cùng đáy và cùng chiều cao.HS nhắc lại công thức.Giáo án hinh học lớp 8.Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.áp dụng: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều biết cạnh cả hình vuông đáy bằng 6 cm, chiều cao hình chóp bằng 5 cmV=31Sh=31.62.5=60(cm3)Ho[r]
2008200822 1 05x y x y z + + + = ữ Bài 3: (3 điểm) Tìm 3 số a; b; c biết: 3 2 2 5 5 35 3 2a b c a b c = = và a + b + c = 50 Bài 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I s[r]