eln x + 1I=Câu 4 (1 điểm) : tính tích phân :∫ x ( x + x (1 + x ln x ) )dx1Câu 5 (1 điểm): Cho mặt cầu (s) : x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z – 2 = 0 và (P) : 2x – y + 2z + 3 = 0a. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (s), xét vị trí tương đối của mặt cầu và mp(P).b. Viết phương trình[r]
. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z z z2 4 2( 9)( 2 4) 0 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng[r]
−π22. Tính tích phân3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm sốy = x 2 + 1; x + y = 3Câu 3 ( 1,0 điểm )Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuônggóc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 5a/2.Tính thể tích của S.ABC.II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BA[r]
x y z x y z2 2 22 2 4 2 0+ + − − − + = và đường thẳng d: x y z3 32 2 1− −= =. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z z z2 4 2( 9)( 2 4) 0+ +[r]
d = 1Tọa độ tâm I(1; -3; 4).Bán kính: r = 1 + 9 + 16 − 1 = 5Mặt phẳngtiếp xúc mặt cầu tại M nên IM vuông với mp.uuurIM = (0; 4; −3)uuurMp(P) qua M(1;1;1), có VTPT IM = (0; 4; −3) có phương trình:A( x − x0 ) + B( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0⇔ 0( x − 1) + 4( y − 1) − 3( z − 1) = 0 ⇔ 4[r]
+ II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(–1; 1) là trung điểm của cạnh BC, hai cạnh AB, AC lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: xy20+-= và d2: xy2630++=. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong[r]
. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z z z2 4 2( 9)( 2 4) 0 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng[r]
trên đoạn [-2;2].Câu 3 ( 1,0 điểm )Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông gócvới mặt phẳng đáy. SC = AB = a/2, BC = 3aTính thể tích của S.ABC.II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm M(3;-4;5), N(1;0;-2)1. Lập[r]
xyz33221 ==. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: zzz242(9)(24)0++-= 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng[r]
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINHHÀ NỘINĂM HỌC 2015 - 2016ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016Môn thi: Toán - Lần thứ 2Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềNgày 20.03.2016Câu 1: (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y =Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để hàm số f(x) = x3 - 3mx2 + 3([r]
Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦUTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm Ivà tiếp xúc với trục Oy.Câu 1.A. (x 1)2 ( y 2)2 (z 3)2 5B. (x 1)2 ( y 2)[r]
Câu 5 (1,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 5), B(−6; 1; −3) và mặt phẳng (P) cóphương trình 2x + y − 2z + 13 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt cầu có tâm làtrung điểm của đoạn thẳng AB đồng thời tiếp xúc với <[r]
b) I = 2 x.cos xdx∫1dx1 + x20c) I = ∫0Câu 3 (2.5 điểm)a) Tìm mô đun của số phức z = 9 − 15i + (2 + 3i) 2b) Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + (4 − 7i ) = 8 − 4i .Tìm phần thực và phần ảo của số phức zc) Giải các phương trình z 4 − 9z2 + 18z − 9 = 0Câu 4:(1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa[r]
Bài 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-2; 4; 3) và mp (P) có phương trình: (P): 2x – 3y + 6z + 19 = 0. Viết phương trình tổngquát của mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P). Tìm khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q).Bài 8. Tìm m để khoảng c[r]
Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân I (x ex)e x dx .0Câu 5. a. (0.5 điểm) Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ, trong đó tổ trưởng là họcsinh nữ. Cần chọn ra từ tổ 4 học sinh. Tính xác suất sao cho 4 học sinh chọn ra có 1 học sinhnam và có tổ trưởng.b. (0.5 điểm) Tìm phần th c và phần ảo của số[r]
(x > 0) biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn tháa m·n.x −1 y z +1==2−11Câu 6 : ( 1điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:và cácmặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0, (Q): 2x + y - 2z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt cầu ( S) có tâm Ithuộc d đồng thời tiếp xúc với[r]
1. Về kiến thức Khái niệm về hệ tọa độ trong không gian, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng và phương trình mặt cầu. 2. Về kĩ năng Lập PT mặt phẳng và bài toán liên quan. Lập PT đường thẳng và bài toán liên quan. Lập PT mặt cầu và bài toán liên quan. 3. Về thái độ tư duy Rèn luyện tư d[r]
3 5M 1; hoặc M 3; 2 213Câu 6. (14506) Cho hàm số y x 3 2x 2 3x . Lập phương trình đường thẳng đi quađiểm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc với tiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.15y x 33Nguyễn Văn LựcNinh Kiều – Cần Thơ 0933.168.309Nhập ID bài tập và[r]