bài tập nâng cao về đường kính và dây của đường tròn 1. So sánh độ dài của đường kính và dây Đl 1: Đường kính là dây lớn nhất của đường tròn 2. Quan hệ giữa đường kính và dây Đl 2: Trong một đường tròn , đường kính vuông góc với 1 dâythì đi qua trung điểm của dây đó Đl 3: Trong một đường tròn, đường[r]
Giáo án môn Toán 9 – Hình họcCHỦ ĐỀ 7:VẬN DỤNG TÍNH CHẤT ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂYĐỂ GIẢI TOÁNTIẾT 12; 13: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒNA. Mục tiêu:- Học sinh nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn.Nắm vững định lý về đư[r]
Bài 11 trang 104 SGK Toán 9 tập 1ho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Gọi H và K theo thứ tự là chân cácđường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH=DKGợi ý:Kẻ OM vuông góc với CD.Đáp án và Hướng dẫn giải bài 11:Vẽ OM ⊥ CD ta được CM[r]
Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn. Lý thuyết về đường kính và dây của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. So sánh độ dài của đường kính và dây. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. - Trong một đường tròn, đường kính vu[r]
?.2( O;13cm)AB:dây;GT AM = MBOM = 5cmKL AB?AMBCM: Ta có MA=MB (theo gt)⇒ OM ⊥ AB(định lí quan hệ vuông góc giữađường kính và dây)⇒ ∆ AMO vuông tại M⇒AM = OA2 − OM 2⇒AM = 13 − 5 = 12cm2(định lí pitago)
Qua M và N lần lợt vẽ các dây CD và EF song song với nhau C và E cùng nằm trên một nửa đờng tròn đ-ờng kính AB.. Chứng minh tứ giác CDFE là hình chữ nhật.[r]
Bài 13. Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. Bài 13. Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. Hướng dẫn giải: Trường hợp tâm O ngoài hai dây song song (hình a) kẻ đường kính MN // AB, ta có[r]
Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Bài 24. Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đườ[r]
Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D. Chứng minh rằng AC=BD. Bài 37. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D. Chứng minh rằng AC=BD. Hướng dẫn giải: Vẽ . Theo tính chất đường kính vuông góc với một dây t[r]
Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Bài 11. Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH=DK Gợi ý: Kẻ OM vuông góc với CD. Hướng dẫn giải: Vẽ ta được CM=[r]
Chứng minh các định lý sau: Bài 3. Chứng minh các định lý sau: a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. Hướng dẫn giải: a) Xét tam giác ABC vuông tại A.[r]
Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây. Bài giải: Độ dài của sợi dây bằng tổng độ dài của hai nửa đường tròn (bằng chu vi của hình tròn) cộng 2[r]
EMF IME2 MEI 900 MFI MEI 900 .và: ABE 0.25Do đó tứ giác MEIF nội tiếp đường tròn đường kính IM, tâm là trung điểm J của IM.(Đường tròn (J) là đường tròn Euler)Đường thẳng IM qua M và vuông góc EF nên có phương trình: 3x + y – 9 = 0.I là giao điểm của AH và IM[r]
Đố. Một tấm bìa hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy tìm lại tâm của hình tròn đó. Bài 5. Đố. Một tấm bìa hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy tìm lại tâm của hình tròn đó. Hướng dẫn giải: - Trên đường tròn lấy ba điểm A, B, C. - Vẽ hai dây AB, AC. - Dựng các đường trung trực của AB, AC c[r]
Câu 2: (2,0điểm)a) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:Hai số dương có tổng bằng 27. Hai lần số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 3. Tìm hai số đó?b) Cho phương trình: x2 – 2 (m + 1)x + m – 4 = 0 ( m là tham số)1/ Giải phương trình khi m = 1?2/ Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m?3/[r]
32 − 50 + 8 : 2Câu 2(1 điểm): Giải hệ phương trình sau:2 x + y = 3x − y = 6Câu 3( 1,5 điểm)a. Giải phương trình: x 2 − 4 x + 3 = 0b. Hãy tìm hoành độ giao điểm của Parabol y = x2 và đường thẳng y = x + 2Câu 4(1 điểm)Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 − 2(m − 1) + m 2 − 1 = 0 có 2 nghiệm ph[r]
A Môc tiªu: Häc sinh cÇn n¾m v÷ng c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ ®êng trßn. VËn dông mét c¸ch thµnh thôc c¸c ®n,tÝnh chÊt ®Ó gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp ®ã. RÌn kü n¨ng vµ t duy h×nh häc.S¸ng t¹o vµ linh ho¹t trong gi¶i to¸n h×nh häc. B NỘI DUNG : I Những kiến thức cơ bản : 1) Sự xác định và các tính chất cơ[r]
- HS1: Các câu sau đúng hay sai, HS1:nếu sai giải thích lí do.a) Đúng.Trong một đường tròn:a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn b) Sai.các cung bằng nhau.Sửa là: Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 0b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số ) có số đo bằng ....đo của góc ở tâm cùng chắn một c) Đúng.c[r]
Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Hướng dẫn vẽ: a) Trước hết vẽ đường tròn bán kính 1.2 cm rồi vẽ đường kình của đường tròn. Trên hai nửa mặt phẳng bờ đối nhau là đường kính vẽ hai nửa đường tròn có đường k[r]