PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐPHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VŨ TRƯỜNG THCS HỒNGPHONGGiáo viên: Trần Thị NgọcKIỂM TRA BÀI CŨ- Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số, viết tổng quát?- Áp dụng tính nhânx3 + 5 x − 7. 3x−7 x +5PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Phân thức[r]
ĐẠI SỐ 8Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨCĐẠI SỐGiáo viên: Nguyễn Thị HuềTrường PT DT BT THCS Sảng MộcNăm học 2015 - 2016KIỂM TRA BÀI CŨ-Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số?-Làm tính nhân phân thức:3x( + 5) . ( x − 7 )x +5 x−7=. 3=13x − 7 x + 5 ( x − 7 ) .( x + 5)3§8. PHÉP CHIA C[r]
1. Phân thức nghịch đảo 1. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nếu là một phân thức khác 0 thì . = 1 Do đó: là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức 2. Phép chia các phân thức đại số Qui tắ[r]
+ 26 y −36 y −6 yKhông cần thực hiện phép tính,hãy giải thích vìsao các tổng sau lại bằng nhau1 33 11)+ = +4 88 4TÍNH CHẤT GIAO HOÁN 1 1 −4 1 1 −4 2) + ÷+= + + ÷ 6 3 3 6 3 3 TÍNH CHẤT KẾT HỢP1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thứcQuy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thứ[r]
B. 5 - x0C. đa thứcD. số thựcE. 3 - xx2yCông thức tính vận tốc: v =StCông thức tính số molmMVn=22, 4n=Bài tập 2: Cho hai đa thức x + 2 và y -1.Hãy lập các phân thức đại số từ hai đa thức trên ?Đáp ánx +2y-1
Trong thực hành chúng ta thường gặp các bài toán liênquan đến giá trị của phân thức đại số:Dạng 1: Tìm giá trị của biến để giá trị của phân thức xácđịnh (mẫu thức khác 0) hoặc không xác định (mẫu thứcbằng 0).Dạng 2: Tìm giá trị phân thức tại giá trị cụ thể của biến:+ Nếu giá trị[r]
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì, phép vị tự và đồng dạng là các phép biến hình bảo toàn tỉ số khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Chúng đều biến đường thẳng thành đường thẳng, đường tròn thành đường tròn. Ngoài các phép dời hình, phép vị tự và đồng dạng, còn[r]
1. Qui tắc 1. Qui tắc Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm đươc: 2. Các tính chất a) Giao hoán b) Kết hợp c) Phân phối đối với phép cộng
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Phân thức đại số ( phân thức ) là một biếu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức B ≠ 0, A là tử thức, B là mẫu thức. Đặc biệt: Mỗi đa thức cúng được coi như một phân thức với mấu thức bằng 1. 2. Hai phân thức bằng nhau Với hai phân thức và gọi là bằng nhau nế[r]
1.Tính chất 1.Tính chất - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: ( M là một đa thức khác đa thức 0) -Nếu chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức[r]
Hàm MINVERSE, hàm trả về ma trận nghịch đảo của một ma trận cho trước Hàm MINVERSE, hàm trả về ma trận nghịch đảo của một ma trận cho trước Hàm MINVERSE, hàm trả về ma trận nghịch đảo của một ma trận cho trước Hàm MINVERSE, hàm trả về ma trận nghịch đảo của một ma trận cho trước Hàm MINVERSE, hàm tr[r]
Gần đây, Dzhumadil’daev và Yeliussizov khảo sát trường hợp tổng lũy thừa của hệsố nhị thức với lũy thừa âm∞ζk (m) =i=1i+k−1k−1.Mục tiêu của luận văn này là nghiên cứu một số tổng hữu hạn, một số chuỗi vôhạn liên quan đến hàm nghịch đảo của hệ số nhị thức. Xuất phát từ những lí do đónên em mạn[r]
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. 2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu[r]
1. Phân thức đối. 1. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổn của chúng bằng 0 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là Vậy và 2. Phép trừ Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Vậy: .
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈCHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN[r]
Nếu như đánh giá từ TBC sang TBN là đánh giá với dấu “ ≥ ”, đánh giá từ tổng sang tích,hiểu nôm na là thay dấu “ + ” bằng dấu “ . ” thì ngược lại đánh giá từ TBN sang trung bình cộng làthay dấu “ . ” bằng dấu “ + ”. Và cũng cần phải chú ý làm sao khi biến tích thành tổng, thì tổng cũngphải triệt tiê[r]
Bài 48. Cho phân thức Bài 48. Cho phân thức a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn phân thức? c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1 d) Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không? Hướng dẫn giải: a) Điều kiện của x để phân[r]
GV: Cần nâng cao kĩ năng rút gọn các phân thức.E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà- Ôn lại tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc rút gọn phân thức, quy tắc đổi dấu.- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học- Làm bài 13/40 b (SGK)- Làm bài 9,10/ 17 (SBT)- Đọc trước bài quy đồng mẫu[r]
x −1 x −1+x−3 x+3Bài 3: (3,5 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB với AB tại M, IN vuông góc với AC tại N.a./ Chứng minh rằng: AMIN là hình chữ nhật.b./ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh rằng: ADCI là hình thoic/ Tam giác ABC có điều kiện gì thì AMIN là hình vuông.V.\HƯỚNG DẪN CHẤM V[r]
Chứng tỏ rằng hiệu sau đâybằng 1 phân thức có tử bằng 1.11 2b/2xy x y xy=11y x1==x.(y x) y.(y x) xy.(y x) xy-GV: Gọi HS nhận xét , bổsungBài tập : 34 / 50 / sgkDùng quy tắc đổi dấu rồi thực-GV: nhận xét , rút kinh hiện các phép tính :nghiệm và nhấn mạnh các kĩnăng : Biến trừ thành cộng ,[r]