ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 3 TRẮC NGHIỆM (4điểm) [H=1; C=12; O=16; Cl=35,5] Câu 1. Cho toluen phản ứng với HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ X và Y. Vậy X, Y lần lượt là: A. p[r]
O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOHHệ số cân bằng của chất PƯ và sản phẩm lần lượt là:a. 3, 2, 4, 3, 2, 2 b. 3, 2, 2, 4, 2, 2 c, 1, 2, 4, 1, 2, 2 d. 3, 2, 4, 2, 3, 213. Đốt cháy 7,75 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Axetilen cần dùng hết 18,6 lít khí Oxi (Các khí đo ở đktc). Phần trăm theo thể tích các kh[r]
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Ở dạng mạch hở glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …, còn trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hoá thành … và …A. 1, 2, glucozơ, ngư[r]
C. HO-C6H4- CH2ONa D. Na-C6H4- CH2OHCâu 59 : Đặc điểm hoặc tính chất nào sau đây không có ở phenol ? A. Nhóm OH liên kết với nguyên tử cacbon không no . B. Không tham gia phản ứng điều chế trực tiếp ete C. Có tính axit và làm đổi màu quỳ tím . D. Nguyên tử hiđro trong nhóm OH linh động hơn hiđro t[r]
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2015 Chủ đề: CACBOHIDRAT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhiều nhóm hiđroxyl (OH) và nhóm cacboxyl trong phân tử. Thường có CTC : Cn(H2O)m Cấu tạo: là hợp chất tạp chức: polyhydroxy cacbonyl (>C=O) Phân loại: Cacbohidrat[r]
Câu 37. Điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 38. Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO3D. Cu(OH)2Câu 39. Số amin[r]
Câu 1: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính A. NaHCO3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. CaO Câu 2: Có hiện tượng gì xãy ra khi cho từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd NaAlO2 A. Không có hiện tượng gì B.[r]
Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là4A. 1; 4. B. 3; 4. C. 1; 2. D. 2; 3.Câu 10: : Đồng có 2 đồng vò là 65Cu và 63Cu, khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63.54u. Phầntrăm của các đồng vò lần lượt là:A. 26% và 64%. B. 27% và 73%. C. 29% và 71%. D. 73% và 27%.Câu 11: : Thể tích khí[r]
Câu 10: Thuốc thử dung để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là:A. Na, dd Brom B. ddBrom, Cu(OH)2 C. Cu(OH)2, dd NaOH D. ddBrom, quỳ tímCâu 11: Cho 21,2g hỗn hợp gồm glyxerol và ancol propylic tác dụng vói Na dư thì thu được 5,6 lítkhí đktc. Nếu cùng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì có bao[r]
4 loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây A. C và CO B. S và H2S C. Cu và Cu(OH)2 D. Fe và Fe(OH)3 10. Tìm câu sai trgong các câu sau A. Oxi tan ít trong nước B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi duy trì sự sống D. Oxi duy trì sự cháy 11. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với 1.Đồng; 2.Một số[r]
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch riêng biệt... 3. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch riêng biệt trong mỗi nhóm chất sau: a) Glucozơ, glixerol, anđehit axetic. b) Glucozơ, saccrozơ, glixerol. c) Saccarozơ, anđehit axetic và tinh bột. Hướng dẫn. a) Các[r]
4 loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây A. C và CO B. S và H2S C. Cu và Cu(OH)2 D. Fe và Fe(OH)3 10. Tìm câu sai trgong các câu sau A. Oxi tan ít trong nước B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi duy trì sự sống D. Oxi duy trì sự cháy 11. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với 1.Đồng; 2.Một số[r]
v CO2. loi b SO2 cú th sc hn hp khớ vo trong dung dch: A. Dd Ca(OH)2 d B. Dd Ba(OH)2 d C. dd Br2 d. D. Dd NaOH d. Cõu 28:Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (d). Sau phản ứng thu đợc 2,24lit khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A[r]
A. Fe v Al B. Fe v Cr C. Al v Mg D. Al v Crphần riêng : Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)Phần I. Theo chơng trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)Câu 45.Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO3D. Cu(OH)[r]
loãng có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?A. Fe và Cu. B. DD Ca(OH)2. C. Al và Fe. D. DD Ba(OH)2 và bột Cu.Câu 29. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lít khí (đktc) ở anot và 1,17g kim loại ở catot. Công thức của muối làA. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl.Caâu 30. Hỗn hợp[r]
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 gCâu 36. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?A. Mg, Cu, Fe. B. Mg, Na, K. C. Zn, Ca, Na. D. Zn, Cu, Fe.Câu 37. Để phân biệt HCl, HNO3, H2SO4 loãng có thể dùng thuốc thử nào sa[r]
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 gCâu 36. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?A. Mg, Cu, Fe. B. Mg, Na, K. C. Zn, Ca, Na. D. Zn, Cu, Fe.Câu 37. Để phân biệt HCl, HNO3, H2SO4 loãng có thể dùng thuốc thử nào sa[r]
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010Tổ Hoá – Sinh Môn Hoá Học Thời gian : 60 phút Mã đề 121Hãy chọn câu đúng rồi dùng bút chì tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm.Câu 1: Cho các chất và dd sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, HCl, KOH. Khi cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số trườ[r]