Thi online - Phương pháp Biện luận xác định CTPTcủa hợp chất hữu cơCâu 1 [100546]Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức phân tửcủa (X) là:A. C2H3OB. C4H6O2C. C3H9O3D. C8H12O4Câu 2 [120798]Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm ([r]
http://violet.vn/dhanhcsBIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CTPT VÀ VIẾT CTCT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠI- KIẾN THỨC CẦN NHỚ1) Nguyên tắc viết CTCT của hợp chất hữu cơ:B1: - Viết mạch cacbon ( theo nhận dạng ở mục 2 )B2: - Liên kết các nguyên tử ( hoặc nhóm chức ) vào mạch theo thứ tự hoá[r]
http://violet.vn/dhanhcs 1 BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CTPT VÀ VIẾT CTCT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1) Nguyên tắc viết CTCT của hợp chất hữu cơ: B1: - Viết mạch cacbon ( theo nhận dạng ở mục 2 ) B2: - Liên kết các nguyên tử ( hoặc nhóm chức ) vào mạch[r]
lần lợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch NaOH d. Sau thí nghiệm bình một tăng khối lợng hơn bình hai một lợng 26,6 gam. Xác định CTPT và phần trăm khối lợug của từng chất trong hỗn hợp rợu. Bài tập 5: Ôxi hoá hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ A bằng c[r]
Ba(OH)2, khối lượng bình 1 tăng 2,34g, ở bình 2 thu được 11,82g kết tủa. Đun nóng bình 2 lại thu thêm được m gam kết tủa nữa.1-Tìm m & tính P.2-Tìm CTPT & viết CTCT của A,B,D,biết rằng B & D có cùng số nguyên tử C, nA= 4(nB+nD).54. ĐHGTVT20: Hỗn hợp X gồm 2 este, trong[r]
Bài 6. Khi phân tích một hợp chất hữu cơ thấy: cứ 2,1 phần khối lượng C thì có 2,8 phần khối lượng oxi và 0,35 phần khối lượng hidro. Ở đktc, 1 g chất đó chiếm thể tích 373,3 cm3. Xác định CTPT.Bài 7. Hợp chất hữu cơ A có thành phần gồm 5 nguyên tố C, H, O,[r]
6 ( vì H và Cl đều có hoá trị bằng I )C2H6O ⇔ C2H5OH ⇔ C2H6 ( vì OH và H đều có hoá trị I )- Cấu tạo không bền : khi - OH liên kết với nguyên tử C đã có liên kết đôi, hoặc có 2 nhóm OH trở lên cùng gắn vào 1 nguyên tử C.Ví dụ : cấu tạo sau đây là không bền CH2 = CH–OH - Mỗi công thức phân tử có thể[r]
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,295 gam hợp chất A thu đợc 0,44 gam CO2 và 0,225 gam H2O. Trong một thí nghiệm khác , phân tích một lơng jchất A nh trên cho 55,8 cm3 N2 (đktc). dA/ kk = 2,04. Xác định CTPT của ACâu9: oxi hoá hoàn toàn 0,42 gam chất hữu cơ X chỉ thu đợc khí CO[r]
3) Cho biết X là một hiđrocacbon có công thức thực nghiệm (C3H4)n. Biết X không làm mất màu dung dịch nước Brom. a) Lập luận xác định CTPT của X b) Xác định CTCT đúng của X. Biết X khi tác dụng với Clo ( ánh sáng) chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất chứa một nguyên[r]
C). Khi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành ( chỉ gồm CO2 và H2O) vào một lượng nước vôi trong thu được 10g kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,5M; dung dịch này nặng hơn lượng nước vôi đã dùng là 8,6 (g).Tìm công thức đơn giản nhất của chất A. Thành phần % khối lượng các nguyên tố.Tìm CTPT<[r]
CH3-CHCl-COOH (4) A. (4) > (1) > (3). > (2) B. (3) > (2) > (1 ) > (4)C. (4) > (2) > (1 ) > (3) D. Kết quả khácCâu 32: Mục đích của phép phân tích định tính các nguyên tố các hợp chất hữu cơ là: A. Xác định số nguyên[r]
Bài tập tìm CTPT hợp chất hữu cơ1. Phân tử hợp chất hữu cơ có hai nhuyên tố. Khi đốt cháy 3 gam chất hữ cơ thu đợc 5,4 gam H2O. Hãy xác định CTPT của A, biết khối l-ợng mol của A là 30 gam.2. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu đợc 8,8 gam CO2 và[r]
Theo giả thiết và pt (1) ta có 15x12x+y+16z + 7,5y12x+y+16z = 1 => 3x+6,5y=16z => x=1,y=2,z=1CTĐG nhất của A là CH2O=> Đáp án CB. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Hợp chất X có công thức đơn giản là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với XA. C4H9ClO B. C8H18Cl2O2 C. C12H27Cl3O3[r]
C. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. D. Dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. 8. Nung 2,23 gam hh X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hh Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dd HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử[r]
4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 g , bình 2 tăng 8,8 g . Xác định thành phần % khối lượng các nguyên tố trong X ?Bài 9. Khi hoá hơi hoàn toàn 1,6 g chất X chiếm thể tích 2,24 lit ( đ kc) . xác định khối lượng mol của X Bài 10. Để phân tích định lượng Clo tro[r]
khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trò của m là: A. 0,92 B. 0,64 C. 0,32 D. 0,46Bài 10: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO(đun nóng) sinh ra một sản phẫm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỷ khối hơi của Y so với H2 là 29). Công thức phân tử của X là:A. CH3-CH(OH)-CH3 B. CH3-CH(OH)-CH2-CH3 C. CH3-COH-[r]
Este Amin Hợp chất dị vòng Hợp chất cao phân tử Các loại phản ứng hóa hữu cơ Các phản ứng hóa hữu cơ thường gặp là : Phản ứng thế Phản ứng cộng Phản ứng trùng hợp, đồng trùng hợp Phản ứng thủy phân Phản ứng hydrat hóa (cộng nước) Phản ứng đề hy[r]
BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ1. Chất A có %C = 60% , %H = 10,34% còn lại của oxi. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 3,625. Xác định CTPT của A. ĐS: C3H6O2. Đốt cháy 2,575g chất X thu được 2,24 lít lít CO2 (đktc), 2,025g nước và 0,28 lít N2 (đktc). Phân tử khối của X bằng[r]
= 78,3 Co= 1465 C- Không cháyIII. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ1. Đặc điểm cấu tạo :- Thành phần : Chủ yếu là nguyên tố phi kim ( bắt buộc có C, thường gặp H, rồi O, N, …)- Liên kết cộng hóa trị2. Tính chất vật lí :-Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, n[r]