CÕU 6A 1 IỜM TRONG KHỤNG GIAN VI H TRC OXYZ VIT PHNG TRỠNH MT CU S CÚ TÕM THUC TRC OZ CỎCH MT PHNG P...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÕU 6A 1 IỜM TRONG KHỤNG GIAN VI H TRC OXYZ VIT PHNG TRỠNH MT CU S CÚ TÕM THUC TRC OZ CỎCH MT PHNG P...":
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giỏc ABC biết C(5;-2) , trung tuyến AM và đường cao AH lần lượt nằm trờn hai đường thẳng d 1 : 7x+y-10=0 , d 2 : 7x-3y+2=0 . Hóy viết phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh AB và tớnh[r]
PHẦN RIấNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRèNH ( 03 điểm ) (Thớ sinh chọn chỉ chọn một trong hai chương trỡnh Chuẩn hoặc Nõng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trỡnh chuẩn Cõu VI.a: 1/ Cho tam giỏc ABC cõn, cạnh đỏy BC cú phương trỡ[r]
biết A(5; 2). Phương trỡnh đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của ∆ ABC. Cõu 8a. ( 1 điểm) Trong khụng gian<[r]
1? Xc nh cỈc nguyŒn tX v Y. 2? B l anion tngng ca phn tB. (a) Hªy cho bit (c cng thc minh ha) dng hnh hc ca B v B. (b) So sỈnh (c gii thch) diliŒn kt Y-O trong phn tB v B. 3? Bit X c cu trœc tinh thlp phng tm k[r]
B. Theo chương trỡnh nõng cao Cõu 6b.(1đ)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giỏc ABC cõn tại A và đỉnh A cú tọa độ là cỏc số dương. Hai đỉnh B, C nằm trờn trục Ox. Đường thẳng AB cú phương trỡnh là y = 3 7( x −[r]
= ∫ . 3) Cho hàm số f x ( ) = 3 sin 2 x − 2 os c 2 x − 2 . x Giải phương trỡnh f x ' ( ) = 0 . Cõu III (1 điểm): Cho hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy R = 2, chiều cao h = 2 . Một hỡnh vuụ[r]
1 2 3 TRANG 11 CÕU 1: CHỈ CÚ ĐA GIỎC ĐỀU THỠ MỚI CÚ ĐƯỜNG TRŨN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRŨN NỘI TIẾP CÕU 6: BỎN KỚNH ĐƯỜNG TRŨN NỘI TIẾP HỠNH VUỤNG BẰNG A : 2 CÕU 3: TRONG ĐA GIỎC ĐỀU THỠ TÕ[r]
M phi l à phu thut lng ng c gâ y au nhi u nht vì vy iu tr g im au sau m là r t c n thit . Có nhiu phng pháp gim au sa u m p hi ã c nghiên cu áp dng, tro ng ó gâ y tê ngoà i màng cng c x em là “Tiê u chun vàng”. Tuy nhi ên, gây tê n goài màng c ng (NMC) có t h gây h huyt áp, tn[r]
PHẦN RIấNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRèNH ( 03 điểm ) (Thớ sinh chọn chỉ chọn một trong hai chương trỡnh Chuẩn hoặc Nõng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trỡnh chuẩn Cõu VI.a: 1/ Cho tam giỏc ABC cõn, cạnh đỏy BC cú phương trỡn[r]
Câu 9.a (1,0 im). Trong mt lp hc gm có 15 hc sinh nam và 10 hc sinh n. Giáo viên gi ngu nhiên 4 hc sinh lên bng gii bài tp. Tính xác sut 4 hc sinh !c gi có c nam và n. B. Theo chng trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 im). Trong mt phng vi h[r]
1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d 1 ) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d 2 ): 4x + 3y - 12 = 0. Tỡm toạ độ tõm và bỏn kớnh đường trũn nội tiếp tam giỏc cú<[r]
b. x 2 + xy + y 2 = x + y c. x 2 - 3xy + 3y 2 = 3y d. x 2 - 2xy + 5y 2 = y + 1. Cỏc phương trỡnh trờn cú thể giải bằng nhiều cỏch khỏc nhau. Chọn cỏch giả[r]
II. PHẦN TỰ CHỌN: Thớ sinh chỉ được chọn làm cõu VI.a hoặc cõu VI.b A. Theo chương trỡnh chuẩn Cõu VI.a. (3 điểm) : 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho D ABC cõn cú đỏy là BC. Đỉnh A[r]
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 0), đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0, đường thẳng d2: x + y + 3 = 0. Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua M và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho MA = 2
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 0), đường thẳng d 1 : 2x – y – 2 = 0, đường thẳng d 2 : x + y + 3 = 0. Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua M và cắt d 1 , d 2 lần lượt tạ[r]
Viết phương trỡnh mặt cầu cú tõm thuộc ủường thẳng _d_, cỏch mặt phẳng _P_ một khoảng bằng 2 và vắt mặt phẳng _P_ theo giao tuyến là ủường trũn cú bỏn kớnh bằng 3.. Viết phương trỡnh mặt[r]
trỡnh: x y z 2 0 . G ọi A’ là hỡnh chi ếu của A lờn m ặt phẳng Oxy. G ọi ( S) là m ặt cầu đi qua 4 điểm A , B, C, D . Xỏc định toạ độ tõm v à bỏn kớnh c ủa đường tr ũn (C) là giao c ủa ( P