TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 6355-8 : 1998GẠCH XÂY – PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 8: XÁC ĐỊNH SỰ THOÁT MUỐIBricks – Method of test - Part 8: Determination of efflorescence1. Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sự thoát muối hòa tan có trong các loại gạch xâylàm từ đ[r]
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5455-1998 Soát xét lần 2 CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT - CHẤT TẨY RỬA – XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG ANION BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ HAI PHA TRỰC TIẾP Surface active agent – Detergent – Determination of anionic- active matter by manual or mechanical direct[r]
TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 6391:2008CODEX STAN 119-1981, REV.1-1995CÁ ĐÓNG HỘPCanned finfishLời nói đầuTCVN 6391:2008 thay thế TCVN 6391:1 998;TCVN 6391 :2008 hoàn toàn tương đương với CòDEX STAN 119-1981 ,Soát xét 1 - 1 995 ;TCVN 6391 :2008 do Ba[r]
TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 6961 : 2001ĐƯỜNG THÔRaw sugarLời nói đầuTCVN 6961 : 2001 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/SC3 Đường biên soạn, Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.ĐƯỜNG THÔRaw sugar1. Phạm vi áp dụng[r]
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu bổ sung về năng lực đối với nhân sự tham gia vào quá trình đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (EMS) và bổ sung cho các yêu cầu của TCVN ISO/IEC 17021-1 (ISO/IEC 17021-1). Tiêu chuẩn này bổ sung cho TCVN ISO/IEC 17021-1 (ISO/IEC 17021-1). Cụ thể, ti[r]
Tiêu chuẩn việt nam tcvn 3905 : 1984 Nhóm H Nhà ở và nhà công cộng - Thông số hình học Dwellings and public buildings - Geometrical parameters Tiêu chuẩn này quy định các thông số hình học (các kích thước điều hợp cơ bản) của nhà ở và nhà công cộng và phù hợp với t[r]
Tiêu chuẩn việt nam TCVN 176 : 1986 Phụ lục Bảng ghi kết quả xác định độ bền nén của sản phẩm chịu lửa Tên xí nghiệp (nhà máy). Tên gạch.. thuộc lô Kích th|ớc mẫu thử mm Số TT Cao a1 a2 b1 b2 Tiết diện ngang S mm2Lực ép phá vỡ
1.6. Trị số của các chỉ tiêu chất lVợng sản phẩm công nghiệp xây dựng, nhà và công trình, các bộ phận, cấu kiện của nhà và công trình xây dựng hàng loạt xác định theo các phVơng pháp quy định trong những văn bản tiêu chuẩn thuộc cấp ngành và cấp nhà nVớc. 1.7. Các thuật ngữ cơ bản dùng trong[r]
TI£U CHUÈN VIÖT NAM tcvn 4567 : 1988 Page 1 Tiêu chuẩn Việt Nam Nhóm I Nước thải Phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat TCVN 4567 – 88 Waste water Method for the derter mination of sunlfide and sulfate content Có hiệu lực từ 01/7/1989 Tiêu chuẩn<[r]
TI£U CHUÈN VIÖT NAM tcvn 4571 : 1988 Page 1 Tiêu chuẩn Việt Nam Nhóm I Nước thải Phương pháp xác định hàm lượng asen TCVN 4571 – 88 Waste water Method for the derter mination arsenic content Có hiệu lực từ 01/7/1989 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp[r]
TIÊU CHUẩN VIệT NAM tcvn 5691 : 1992 Page1 Xi măng Poóc Lăng trắng Tiêu chuẩn ny đợc áp dụng cho xi măng poóc lăng trắng thông dụng, đợc chế tạo bằng cách nghiền mịn clanke xi măng poóc lăng trắng với lợng thạch cao cần thiết, có thể pha hoặc không pha phụ gia. [r]
Tiêu chuẩn việt nam tcvn 3905 : 1984Nhóm HNhà ở và nhà công cộng - Thông số hình họcDwellings and public buildings - Geometrical parametersTiêu chuẩn này quy định các thông số hình học (các kích thước điều hợp cơ bản) của nhà ởvà nhà công cộng và phù hợp với tiêu chuẩn "Đ[r]
TI£U CHUÈN VIÖT NAM tcvn 4572 : 1988 Page 1 Tiêu chuẩn Việt Nam Nhóm I Nước thải Phương pháp xác định hàm lượng đồng TCVN 4572 – 88 Waste water Method for the derter mination of coupper content Có hiệu lực từ 01/7/1989 Tiêu chuẩn này quy định phương ph[r]
2.7.3. Tính kết quả.Lượng cặn không tan (Ckt) tính bằng mg/l theo công thứcTrong đó:Ckt m1 mo .103Vmo – Khối lượng phễu và giấy lọc, tính bằng mg;m1 – Khối lượng phễu và giấy lọc chứa cặn đã sấy khô đến khối lượng không đổi, tính bằng mg;V – Thể tích nước đem thử, tính bằng ml.Lượng cặn không tan là[r]
Giáo trình ðánh giá tác ñộng môi trường 120 cromat (phơng pháp Mo) theo TCVN 6194 - 1996 13 Pb Xác ñịnh chì bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa theo TCVN 6193 - 1996 14 As Xác ñịnh asen bằng phương pháp ño phổ hấp thụ nguyên tử theo TCVN 6626 - 2000 15 Cd Theo[r]
Bản vẽ tổng mặt bằng hoàn công phải đo vẽ với tỉ lệ 1: 1.000. Nơi có nhiều đĐờng giao thông và đĐờng ống kĩ thuật phải đo vẽ với tỉ lệ 1: 500. Bản vẽ tổng mặt bằng hoàn công phải bàn giao cho ngĐời sử dụng công trình, trong đó có chữ kí của ngĐời phụ trách tổ chức xây lắp và của ngĐời[r]
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5949-1998 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cý Mức ồn tối ða cho phép Acoustics - Noise in public and residental areas Maximum permited noise level 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này quy ðịnh mức ồn tối[r]
Tiêu chuẩn việt namTCVN 3904 : 1984Nhóm HNhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình họcBuildings of industrial enterprises - Geometrical parametersTiêu chuẩn này quy định các thông số hình học (các kích th|ớc điều hợp cơ bản) của cácnhà sản xuất, nhà phụ trợ và các nhà kho một tầng và[r]
1.2. Đối với các kết cấu cá biệt, có thể bổ sung những chỉ tiêu cần thiết. 2. Phạm vi áp dụng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu chất l|ợng 2.1. Phạm vi áp dụng các tiêu chuẩn chất l|ợng kết cấu thép theo tiêu chuẩn: Hệ thống chỉ tiêu chất l|ợng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản T[r]
Đề Tài: Văn Phòng Chi Cục Thuế Q3-Tp HCM Phần II: Kết Cấu PHẦN II: KẾT CẤUCHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3.I.1- Mặt Bằng Dầm Sàn6200 2200 62003000060006000600060006000146004200 6200 420019003200 11003000 3000146006000600060006000 1850 1850 230060004200 2000 SÀN TẦNG 3I.2- Tiêu chuẩn thiết[r]