hành xây dựng được nội dung phù hợp, kịp thời củng cố khắc sâu, lấp hổng kiếnthức cho học sinh bằng phương pháp tổ chức hoạt động dạy học một cách hợp lývà có một lưu ý rằng, với trình độ không đồng đều của các học sinh, việc đặt rayêu cầu quá thấp hoặc quá cao đều không khích lệ, khơi dậy niềm tin,[r]
2Các em có nhận xét gì nếu chúng ta biểu diễn hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ? Nếu biểu diễn Hai phương trình a) và b) trên cùng một hệ trục tọa độ thì chúng cắt nhau tại một điểm có tọa độ :(2 ; 0) -3y =- x +2332y x= −I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TR[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ* ThÕ nµo lµ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn?* NghiÖm vµ sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn? Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Tiết 311. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất <[r]
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:A. Kiến thức cơ bản:1. Khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: (I)[r]
ĐS: Bài 12. Một xe lửa đi từ ga Hà Nội vào ga Trị Bình (Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ, một xe lửa khác đitừ ga Trị Bình ra ga Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe thứ nhất là 5 km/h. Hai xegặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe lửa, biết quãngđường sắt Hà[r]
Để giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất haiẩn ta làm theo ba bước sau:A. Kiến thức cơ bản:Để giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ta làm theo ba bước sau:Bước 1: Lập [r]
Khi đó 2 nghiệm của phương trình117x = −và x2=0 (khi m=4)x1=-1 và x2=16 (khi m=-4)Bài 20/80sgk:a) - Đưa pt cho về pt bậc hai- Phương trình có 2 nghiệm âm nên pt vô nghiệm.b) Để ý : a.c<0 nên có 2 N0c) Cho hs nhận xét về S,P,từ dó rút ra kết luậna) Đưa pt cho về pt[r]
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn - Hiểu khái niệm hệ hai phương trình bậc nhât 2 ẩn và [r]
Tiết 28:BËc nhÊt nhiÒu Èn I/ Ôn tập về phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn x, y cã d¹ng tæng qu¸t: ax + by = c (1) trong ®ã a, b, c lµ c¸c hÖ sè víi ®iÒu kiÖn a vµ b kh«ng ®ång thêi b»ng 0.[r]
0 là miền nghiệm của bất phương trìnhChú ý: miền nghiệm của bất phương trình ax + by ≤c bỏ đi đường thẳng ax + by =c là miền nghiệm của bất phương trình ax + by < c.Hoạt Động IIIHoạt động của giáo viên Hoạt động của HSThế nào là hệ phương trình bậc nhất[r]
- Củng cố các kiến thức đã học trong bài về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn. - Vận dụng định thức để giải và biện luận hệ phương trình bậc hai hai ẩn. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng giải v[r]
Họ và Tên: Đề số :Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 9-Chương III 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩnĐiểm Lời phê của thầy giáoCâu 1 Chọn câu trả lời đúngTrong các cặp số (3; 1); (2; - 1); (- 2; - 9); (-2; - 3) cặp số nào là nghiệm của hệ phư[r]
HS nêu tổng quát (sgk) và phần chú ý trong sgkHS: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệmHS nêu đònh nghóa sgkHS thảo luận nhóm và làm bài tập 4sgk a)Hệ phương trình có nghiệm duy nhấtb) Hệ phương trình vô nghiệmc) Hệ [r]
ay* Vẽ d và d' trên cùng một mặt phẳng toạ độ * Xác định giao điểm chung :+Nếu d cắt d' tại điểm A (x0; y0) ⇒ Hệ có một nghiệm duy nhất (x0; y0)+ d// d' ⇒ Hệ vô nghiệm + d trùng với d' ⇒ Hệ vô số nghiệm và nghiệm tổng quát là ( x ∈ R; y=bcxba+− )- Bước đầu tiếp cận với các hệ[r]
Nhiệt liệt chào mừng Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy Quý vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự giờ học tốtcô giáo về dự giờ học tốtPHềNG GIO DC HUYN VNH BO - TRNG THCS NHN HOGv: on Quc VitGv: on Quc VitNGI THC HINMễN: I S 9 I) Lý thuyết : *- Phương trình bậc nhất
Giúp cho học sinh nắm được các phương pháp chủ yếu giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, nhất là hệ phương trình đối xứng 2.Về kỹ năng: Biết cách giải một số dạng hệ phương trình bậc hai hai ẩn[r]
+ b2 ≠0) thì cách xác định miền nghiệm cũng tương tự, nhưng miền nghiệm là nửa mặt phẳng kể cả bờ4. Giải hệ bất phương trình bậc 1 hai ẩnCách xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn- Với mỗi bất phươn[r]
III.CỦNG CỐ : ( 8 phút.) x 2 y 2 25 xyGiải hệ : y ( x y ) 10Hoạt động của HS- Nghe hiểu nhiệm vụHoạt động của GV* Tổ chức cho HS tự tìm hướng giải quyết- Tìm phương án thắng1. Quy tắc tìm véctơ qua tọa độ hai điểm- Trình bày kết quả2. Gợi ý: từ pt đầu suy ra x+y=5 hoặc x+[r]
- Minh hoạ nghiệm bằng đồ thò .- Các bài tập chủ yếu mang tính thực hành - Phải dạy chắc từng phần. - Làm thành thạo các phép tính - Sách giáo khoa- Phấn màu- Bảng phụ ghi sẳn đònh nghóa Bài tập : 4,5,6 SGK trang 11Khái niệm hai hệ phương trình tương đương .Giải hệ phư[r]
xy x y+ =+ + =13) Cho hệ phương trình ( )( )2 222 14x y ax y+ = ++ =a) Giải hệ phương trình với a = 2.b) Tìm các giá trị của a để hệ có nghiệmduy nhất.III. Hệ đối xứng loại 2Hệ phương trình hai ẩn x, y là đối xứng[r]