1. Mẫu câu: (BE) GOING TO + V (nguyên mẫu) + O : SẮP…, SẮP SỬA…
Chỉ những hoạt động sắp xảy ra trong một thời gian ngắn sắp tới. Xác suất xảy ra của sự việc là 100%
VD: I am going to leave for work. Tôi sắp đi làm đây.
What is he going to do? Anh ta sắp làm gì thế?
Are you going to travel to Vũng Tà[r]