những từ mà bạn không chắc chắn về nghĩa. Sử dụng từ điển đồng nghĩa khi bạn muốn tìm từ phù hợp nhất. 7. Chơi những trò chơi liên quan đến từ ngữ Chơi trò chơi đố chữ như Scrabble, Boggle và ô chữ (crossword puzzles). Những trò chơi như thế này và nhiều trò chơi khác đều có sẵn trong máy tính vì t[r]
bắt đầu chiến lược học từ vào ngày 1 tháng 1 2010 thì ngày 10 tháng 1 bạn nên xem lại từ đã học ở ngày 1 tháng 1. Xem thêm: 7 mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả Sau đây là các phương pháp bạn có thể chọn để thực hiện chiến lược chinh phục từ vựng tiếng Anh a. Phươn[r]
Phương pháp học từ vựng cực hiệu quả Trong quá trình học ngoại ngữ, mỗi người học có cách riêng để phát triển vốn từ vựng. Vậy bạn đã tìm ra cho mình cách học từ vựng thú vị và hiệu quả chưa? Ngoài cách đọc thật nhiều và học thuộc lòng, chúng[r]
Đây là TẤT TẦN TẬT các cách học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhất để giúp các bạn học tiếng anh có thể biết được các cách học từ vựng tiếng anh nhanh và nhớ lâu để học tốt tiếng anh. Cuốn sách ghi đầy đủ, chi tiết các cách học đã được chứng minh có hiệu quả trong việc học từ vựng tiếng anh hiệu quả Tả[r]
Đây là bộ từ vựng Toeic, cần thiết cho những người mất gốc hoặc mới bắt đầu làm quen với kỳ thi Toeic, các bạn có thể học mỗi ngày một chút để cải thiện vốn từ vựng và thường xuyên luyện tập, kiểm tra từ vựng nhé. :))))))
Free Reading - Phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất mà tôi biết Học từ vựng tiếng Anh là một vấn đề đau đầu với rất nhiều người, tôi cũng đã thử rất nhiều phương pháp học từ vựng nhưng học được vài bữa rồi lại quên hết, cho đến khi tôi biế[r]
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG MỘT CÁCH NHANH NHẤTTrong việc học tiếng anh, để muốn nghe, nói, đọc, viết được, thì điều đầu tiên mà bạn cần phải làm đó chính là học từ vựng. Nếu không có từ vựng bạn sẽ không biết mình sẽ nói những gì và nghe những gì v.v…Chính vì t[r]
Nếu bạn ôn tập đủ theo 4 lần này thì khả năng bạn ghi nhớ từ đó rất cao và rất lâu. (còn nhớ ví dụ bên trên về người bạn mới chứ?) Bạn cũng không phải ôn tập khô khan bằng cách lôi danh sách từ vựng dài ngoằn ra học. Bạn có thể ôn tập qua việc tiếp xúc với từ vựng bằng nhiều các[r]
Dễ dàng ôn nhiều lần, ở nhiều thời điểm để ghi nhớ bền vững theo nguyên tắc “điểm rơi trí nhớ”Học bằng toàn não bộ với hình ảnh bắt mắt, giọng đọc chuẩn bản xứ, giúp phấn chấn, vui sướng để có cảm hứng duy trì việchọc từ vựng được lâu dài.Học ở mọi nơi vì bí kíp học từ sử[r]
2. Đọc và điền vào chỗ trống:- Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong nội dung chương trình học kỳ 2 để chọnphương án đúng.- Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong nội dungchương trình học kỳ 2 để chọn phương án[r]
Từ vựng nhóm 6 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第12課:あつまる 植木:cây kiểng 木陰:bóng cây 生き生きする:sinh động こい:cá chép ボランテイア:tình nguyện 一人暮らし:sống một mình 訪ねる:đến thăm 苦手:yếu kém ちょっとした~:nhỏ nhặt ~ところ: 区役所:[r]
Từ vựng nhóm 6 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第12課:あつまる 植木:cây kiểng 木陰:bóng cây 生き生きする:sinh động こい:cá chép ボランテイア:tình nguyện 一人暮らし:sống một mình 訪ねる:đến thăm 苦手:yếu kém ちょっとした~:nhỏ nhặt ~ところ: 区役所:[r]
Từ vựng nhóm 11 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第19課:おもいだす 職場:nơi làm việc よほど:nhiều, lắm 夕暮れ:hoàng hôn 庭弄り:làm vườn 抜く:nhổ ,rút ニッコリする:mỉm cười 陽:mặt trời 乾き切る:ráo trơn 夕涼み:hóng mát 連れ出す:dẫn ra 線香花火:pháo h[r]
Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có すきな: thích きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみもの: nước uống スポーツ: thể thao やきゅう: môn dã c[r]
Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: いる: cần しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn サラリーマン: nhân viên hành chánh ことば: từ vựng ぶっ[r]
Từ vựng sơ cấp bài 20 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第20課: おもう: nghĩ いう: nói たる: đủ かつ: thắng まける: thất bại ある: có やくにたつ: có ích ふべんな: bất tiện おなじ: giống nhau すごい: giỏi quá しゅしょう: thủ tướng だい[r]
Từ vựng nhóm 7 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第14課:であう お坊さん;nhà sư 自然科学:khoa học tự nhiên 寺:chùa 苦い:đắng 活動する:hoạt động 文字:chữ viết 宇宙:vũ trụ 浮かぶ:nổi, lơ lửng 流す:chảy 生き物:thức ăn sống 思い立つ:chợt nhớ ra 提供する:c[r]
Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第18課: のぼる: leo lên, trèo lên とまる: dừng lại そうじする: vệ sinh せんたくする: giặt quần áo れんしゅうする: luyện tập なる: trở nên, trở thành ねむい: buồn ngủ つよい: khỏe mạnh[r]
Bật mí cách học giỏi tiếng anh Có nhiều bạn học rất giỏi tiếng Anh, nhiều bạn khác cũng muốn biết làm cách nào mà các bạn học giỏi tiếng Anh như thế. Vậy các bạn ấy có bí quyết và kinh nghiệm gì không? Các kinh nghiệm được đúc kết dưới đây sẽ gợi ý cho bạn cách học Tiến[r]
Từ vựng nhóm 7 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第14課:であう お坊さん;nhà sư 自然科学:khoa học tự nhiên 寺:chùa 苦い:đắng 活動する:hoạt động 文字:chữ viết 宇宙:vũ trụ 浮かぶ:nổi, lơ lửng 流す:chảy 生き物:thức ăn sống 思い立つ:chợt nhớ ra 提供する:c[r]