Các thuật ngữ chứng khoánChứng khoán là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ, xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu chứng khoán đối với tài sản hoặc vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán bao gồm cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư và các loại chứng khoán khác. Vốn cổ ph[r]
Tosto : Nhanh (quick)Tranquillo : Im lặngTre : 3Trills Rung : (hát thay đổi từ nốt chính lên một hay nửa cung một cách liêntục)Troppo : Qúa nhiềuTutti : Tất cả (all)Un Peu : Một ít (a little)Un poco : Một ít (a little)Una corda soft pedalVibrato : RungVivace : Hát một cách hoạt bát, linh độngVolti s[r]
hiểm đối với khách hàng. Việc Người được bảo hiểm gửi thông báo cho đại lý cũng tương tự như khi họ gửi thông báo cho công ty bảo hiểm. Xem thêm agent; captive agent; independent agent Insurance agents and brokers liability i Bảo hiểm trách nhiệm của đại lý và môi giới bảo hiểm. Bảo hiểm các hành độ[r]
là phân số mà mẫu là lũy là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.thừa của 10. GHI NHỚGHI NHỚThuật ngữThuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, côn[r]
ro đối với kết cấu nhà, nhưng không bảo hiểm tài sản trong nhà. 249 DYNAMIC Năng động Tình trạng thay đổi của một nền kinh tế cùng với sự thay đổi trong ý muốn và sở thích của con người, có thể có lợi hoặc có hại. Việc thay đổi này không thể bảo hiểm được. DYNAMIC RISK Xem Dynamic DYNAMO CLAUSE Xem[r]
Một số thuật ngữ về phần cứng Viết bởi Administrator Saturday, 23 October 2004 Khi chọn mua một thiết bị phần cứng máy tính hay đọc các bài viết về phần cứng, chác nhiều người luôn thắc mắc: từ đó có nghĩa gì vậy? Nôi dung bài viết dưới đây sẽ[r]
phân bố nhất định các tài sản được bảo hiểm trong khu vực đó. Xem thêm “Tổn thất tối đa có thể”. Định nghĩa của thuật ngữ này thay đổi tùy theo từng thị trường bảo hiểm. ESTIMATED PREMIUM Phí bảo hiểm ước tính Phương pháp thanh toán phí bảo hiểm, theo đó số phí bảo hiểm tạm thời sẽ đượ[r]
Thuật ngữ điện ảnh (phần 3) Bô - ly-uốt (Bollywood). Thuật ngữ kết hợp giữa thành tố đầu của từ Bombay và thành tố sau của từ Hollywood, kinh đô điện ảnh Hoa Kỳ, chỉ nền công nghiệp điện ảnh Ấn Độ mà trung tâm là thành phố Bombay, tức Mumbai, phía tây Ấn Độ trên bờ[r]
Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch Trong 1 chuyến du lịch, bạn có thể học ttaapj được rất nhiều thứ kể cả phong tục sống, văn hóa và cả ngoại ngữ. Cũng như các ngành khác, du lịch cũng có những thuật ngữ thông dụng, nắm được những thuật ngữ, những câu[r]
thuận về tổn thất chung có thể cho phép chủ tàu rút tiền trong quĩ tổn thất chung để trang trải các chi phí này, không cần chờ đến khi có bản tính toán tổn thất chung chính thức. General Average Essentials Những điểm đặc trưng của tổn thất chung 1. Toàn bộ hành trình hàng hải phải bị hiểm hoạ đe doạ[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải BIỂN THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XNK vận tải B[r]
THUẬT NGỮ TIẾP THỊ Trên mỗi dòng, cụm từ đâu là tiếng anh, cụn bên phải là dịch qua tiếng việt, cần thậm không nhầm nhé! A Advertising Quảng cáo Auction-type pricing Định giá trên cơ sở đấu giá B Benefit Lợi ích Brand acceptability Chấp nhận nhãn hiệu Brand awareness Nhận thức nhãn hiệ[r]
ĐỊA LÝTIẾNG VIỆTHOÁ HỌCTOÁN HỌC THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?1, Vídụ 1: 2, Ví dụ 2:* Nhận xét :Những từ ngữ được định nghĩa chủ yếu được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ. THUẬT NGỮ I - THUẬT NGỮ LÀ GÌ?1, Vídụ 1: 2, Ví dụ 2: 3. Kết luận: [r]
Các thuật ngữ viết tắt trong tin học IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông.PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.CP (Comput[r]
Tổn thấtchung cũng được định nghĩa trong điều khoản a của quy tắc york – antwerp 1974 như sau: Sẽ có hành động tổn thất chung khi và chỉ khi thực hiện hay phải gánh chịu bất kỳ sự hy sin[r]
dựa trên chi phí thay thế, số bán so với tài sản hay lợi tức ớc định trong từng tơng lai từ số tài sản phát sinh ra lợi tức. APPRAISED VALUE: Trị giá đã đợc thẩm định . Trị giá thị trường của một tài sản đã đợc thẩm định viên đủ tiêu chuẩn đánh giá. Trị giá thẩm định chia một hạng mục có thể cao h[r]
277 Expenses at port of refuge Chi phí tại cảng lánh nạn. Cần phải xác định chi phí này để tính toán tổn thất chung. Chi phí tại cảng lánh nạn được phép tính vào tổn thất chung thay đổi phụ thuộc vào việc tính toán tổn thất chung theo Luật Anh hay Quy tắc York - Antwerp và phụ thuộc lý do cảng lánh[r]