BẢN VẼ CHI TIẾTHình biểudiễnKíchthướcYêu cầu kóthuậtKhungtênHình 9.2. Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiếtTổng hợpTrình tự đọc bản vẽ chi tiếtĐọc bản vẽ Ống lót
6. Tổng hợp Củng cốNêu trình tự đọc bản vẽ lắp.So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Dặn dòChuẩn bò bài 14: Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản.Các em về đọc trước bài và lập bảng đọc bản vẽ<[r]
50H 13.1- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí t'ơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:Bản vẽ lắpHình biểu diễnKíc[r]
- Bản vẽ 2D chi tiết Thân súng bắn ghim 0.5- Bản vẽ 2D lắp ráp 0.5- Bản vẽ 3D lắp ráp 0.5- Bản vẽ 3D phân rã 0.5Tổng cộng : 100điểm2/2Bộ Lao động Thương binh & Xã hội - Tổng cục Dạy nghềHội thi tay nghề Quốc gia 20087 th ASEAN Skills Competition - CADD
0, 5điểm 4.Tính công nghệ:Khả năng gia công vật liệu dễ hay khó như tính đúc ,hàn ,gia công cắt gọt ,dập gia công áp lực 0, 5 điểm CÂU 5:,-GIỐNG NHAU :bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết -Đều [r]
TH C HÀNHỰL P B N V CHI TI T C A S N PH M C Ậ Ả Ẽ Ế Ủ Ả Ẩ ƠKHÍ N GI NĐƠ ẢI IINội dung thực hành -Vẽ tách chi tiết từ bản vẽ lắp hoặc vật mẫu.III, Các bước tiến hành-Bước 1:chuẩn bị. Đọc và phân tích bản vẽ lắp nắm cửa để hiểu rõ hình dạng, kích thướcc công dụng củ[r]
kim. Thường hóa: nhằm giảm ứng suất dư chứa trong chi tiết máy hay phôi sau khi tạo để tránh dãn nở, thường ở nước ta không nhiệt luyện gang CHƯƠNG 1 28nhưng phải thường hóa phôi gang trước khi gia công nếu chi tiết cần chính xác (ví dụ: block máy, bargue segment ) vì nếu không thư[r]
vào cấu tạo chi tiết để chọn cho hợp lý) xem lại bản vẽ chỉ tiết =.. Bản vẽ chỉ tiết phải thể hiện đây đủ các kêt cấu mà trong bản vẽ lắp không thể hiện (rảnh thoát dao, mép vát, góc lượn v.v...) “.. Kích thước trên bản vẽ tách chỉ tiết[r]
tiết.Cho biết tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, kí hiệu bản vẽ, người vẽ,…- Hình biểu diễn:- Kích thước:- Bảng kê:4 Bu lông M10 2 Thép3 Vòng đệm 2 Thép2 Đai ốc M10 2 Thép1 Vòng đai 2 ThépTT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú- Khung tên:BỘ VÒNG ĐAITỉ lệ Bản số1:2 13.01Người vẽ 11/04Nhà[r]
nào? Bảng kê chi tiêt gồm những mục gì? Khung tên ghi những mục gì? Nêu ý nghĩa của từng mụcCông NghệTiết 10 - B i 13 : B NV L P B NV L P I/ Nội dung của bản vẽ lắp 1/ Khái niệm 2. Công dung 3. Nội dungTóm lại bản vẽ lắp có 4 nội dung:Công NghệTiết 10 - B i 13 : B NV L[r]
HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết.GV: Nêu rõ trong sản xuất để làm ra một chiếc máy, trớc hết phải tiến hành chế tạo các chi tiết của chiếc máyKhi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi tiếtGV: Cho học sinh quan sát hình 9.1 rồi đặt câu hỏi.GV: Trên bản hình 9.1 gồm n[r]
- Kích thớc lắp của chi tiết.- Gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lợng,vật liệu- Tên sản phẩm, tỷ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kếII. Đọc bản vẽ lắp.- Bảng 13.1 SGK.* Chú ý. ( SGK ). 5. H ớng dẫn về nhà 1 / : - Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời[r]
tự liệt kê d|ới a) Khối l|ợng, tính bằng kilôgam hoặc tấn b) Các kích th|ớc. c) Tổng khối l|ợng, tính bằng kilôgam hoặc tấn. d) Các tài liệu tham khảo đặc biệt e) Nhật xét Nếu bảng danh mục cấu kiện đ|ợc chuẩn bị trên một vài tờ riêng, mỗi tờ phải có khung tên đặt phía d|ới bảng danh mục. 5. Đặt tên[r]
-Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, và khung tên.BẢN VẼ CHI TIẾTHình biểu diểnKích thướcYêu cầu kỹ thuậtKhung tênvẽ chi tiết.-Nêu trình tự đọc.-Nội dung cần tìm hiểu trong từng bước đọc bản vẽ.-Cho HS hoạt động theo nhóm-HS thảo luận.-HS vẽ bảng vào tập.Trình tự đọcNộ[r]
thước, yêu cầu kỹthuật, và khung tên.9_1BẢN VẼ CHI TIẾTHình biểu diểnKích thướcYêu cầu kỹ thuậtKhung tênII.Đọc bản vẽ chi tiết. Hoạt động 2-Cho Hs q/sát H9.1.1-GV hướng dẫn HS đọc bảnvẽ chi tiết.-Nêu trình tự đọc.-Nội dung cần tìm hiểutrong từng bước đọc bản vẽ.-C[r]
tự liệt kê d|ới a) Khối l|ợng, tính bằng kilôgam hoặc tấn b) Các kích th|ớc. c) Tổng khối l|ợng, tính bằng kilôgam hoặc tấn. d) Các tài liệu tham khảo đặc biệt e) Nhật xét Nếu bảng danh mục cấu kiện đ|ợc chuẩn bị trên một vài tờ riêng, mỗi tờ phải có khung tên đặt phía d|ới bảng danh mục. 5. Đặt tên[r]
lĩnh vực thiết kế võ ô tô, tàu biển, máy bay…Thiết lập bản vẽ nhanh, vẽ các biên dạng phức tạp. Tối ưu các biên dạng bề mặt, xây dựng các hình dạng chi tiết bằng số hóa tọa độ các điểm. Tạo những hình ảnh tương tác bắt mắt qua việc thay đổi camera, gán vật liệu, củng như tạo chuyển độn[r]
cần đạt đợc của bài 10 trình bày nội dung, trìnhtự tiến hànhHs: lên bảng trìnhbày.Hs: chú ý theo giỏi và hiện.- Gồm 5 bớcBài 10HĐ1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệuHĐ2.Tìm hiểu cách trình bàybào cáo.GV: Cho học sinh đọc bản vẽ chi tiết vòng đai ( hình 10.1)[r]
Tỉ lệThép1:2Bài số06Truờng THPT Thuận ChâuTổ Lý - KTCNBản vẽ cơ khíI. Bản vẽ Chi tiết1. Nội dung của bản vẽ chi tiết2. Cách lập bản vẽ chi tiết-Nghiên cứu và hiểu đợc khái niệm về chitiết- Chọn phơng án biểu diễn, chọn loại hìnhbiểu diễnBíc1: Bè trÝ c¸c h×[r]
Hướng dẫn các bài thực hành phần vẽ kĩ thuật:1. Bài 3, Bài5, Bài7a) Chuẩn bị:-Dụng cụ: Chuẩn bị mỗi HS một bộ dụng cụ vẽ gồm: Thướt kẻ, com pa, êke, bút chì, tẩy chì, gọt bút chì - Mẫu vật: Cái nêm (gỗ, sắt, đất sét nặn hoặc bằng các vật liệu khác), khối đa diện, khối tròn xoay theo yêu cầu bài tập.[r]