dọc. - Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp số hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu +, kẻ gạch ngang. Tính từ phải sang trái. - HS làm bài sau đó chữa bài miệng . - Viết 30 rồi viết 28 dưới 30 sao cho 8 thẳng cột với 0 và 2 thẳng 3[r]
Câu hỏi : Khai triển a)Tính hệ số b)Tổng Câu hỏi : Cho đa thức : . Hãy tìm hệ số của trong khai triển .Câu hỏi : Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức Câu hỏi : Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển thành đa thức :Câu hỏi : Trong khai triển Newton , hệ số của số hạng[r]
Tiếp theoII . DÃY SỐDạng 1 . Quy luật viết dãy số.* Kiến thức cần lưu ý (cách giải) :Trước hết ta cần xác định quy luật của dãy số.Những quy luật thường gặp là :+ Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng trước nócộng (hoặc trừ) với 1 số tự nhiên d ;+ Mỗi số hạng<[r]
Giải : a, Cả 2 số 50 và 133 đều không thuộc dãy đã cho vì- Các số hạng của dãy đã cho đều lớn hơn 50 ;- Các số hạng của dãy đã cho đều chia hết cho 5 mà 133 không chiahết cho 5.b, Số 1996 không thuộc dãy đã cho, Vì mọi số hạng của dãy khi chia chođều dư 2 mà 1996 : 3 thì dư 1.c,[r]
Giải : a, Cả 2 số 50 và 133 đều không thuộc dãy đã cho vì- Các số hạng của dãy đã cho đều lớn hơn 50 ;- Các số hạng của dãy đã cho đều chia hết cho 5 mà 133 không chia hết cho 5.b, Số 1996 không thuộc dãy đã cho, Vì mọi số hạng của dãy khi chia cho đều dư 2 mà 1996 : 3 thì dư 1.[r]
11 – 7 = 4Dãy số trên 2 số hạng liền nhau hơn kém nhau 4 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo là :11 + 4 = 1515 + 4 = 1919 + 4 = 23Dãy số mới là :3, 7, 11, 15, 19, 23.Dãy số cách đều thì hiệu của mỗi số hạng với số liền trước luôn bằng nhauLoại 2 : Dãy số khácBài 1 : Viết tiếp 3 số hạng v[r]
thuyt.Phn 2: HDHS lm mt s bi tp: - Hc sinh t lm bi ri trỡnh by, nhn xột b sung.Bài 1: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: a) 1, 3, 4, 7, 11, 18, d) 1, 4, 7, 10, 13, 16, b) 0, 3, 7, 12, e) 0, 2, 4, 6, 12, 22, c) 1, 2, 6, 24, . g) 1, 1, 3, 5, 17, Bài 2: Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số s[r]
3. Dãy số cách đều:a) Tính số lợng số hạng của dãy số cách đều:Số số hạng = (Số hạng cuối - Số hạng đầu) : d + 1(d là khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp)Ví dụ: Tính số lợng số hạng của dãy số sau: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, , 94, 97, 100.Ta thấy: 4 - 1 = 37[r]
số 101, 106, …, 996. Ta có 88 : 3 = 29 (dư 1) nên chữ số thứ 88 dãy số 101, 106, …, 996 là chữ số thứ 1 của số hạng thứ 30 của dãy số 101, 106, …, 996. Số hạng thứ 30 là (30 – 1) 5 + 101 = 246. Vậy chữ số cần tìm là chữ số 2. b) Số hạng thứ 203 là (203 – 1) 5 + 11 = 1021. Tổ[r]
và xếp thứ tự từ trái sang phải.a) Tính số phần tử của không gian mẫu?b) Tính xác suất để được một số gồm 3 chữ số theo thứ tự giảm dần hoặc tăng dần?Bài 4: (1,0 điểm) Có ba hộp chứa hai loại sản phẩm: sản phẩm tốt và phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộpra một sản phẩm. Biết xác suất lấy được sản phẩ[r]
Bài 4 : ( 3 đ) Hiện nay Huệ 4 tuổi , tuổi bố gấp 7 lần tuổi Huệ . Hỏi bốn năm nữa tuổi bố sẽ gấp mấy lần tuổi Huệ .Bài 5 : ( 2đ )Hình bên có : .hình tam giác .Hình bên có : hình chữ nhật .Hình bên có : .hình tứ giác . đáp án và điểm chấm toán 3Bài 1:(4 điểm) a. Theo bài ra chữ số hàng chục là 1 và[r]
Bài 4 : ( 3 đ) Hiện nay Huệ 4 tuổi , tuổi bố gấp 7 lần tuổi Huệ . Hỏi bốn năm nữa tuổi bố sẽ gấp mấy lần tuổi Huệ .Bài 5 : ( 2đ )Hình bên có : .hình tam giác .Hình bên có : hình chữ nhật .Hình bên có : .hình tứ giác . đáp án và điểm chấm toán 3Bài 1:(4 điểm) a. Theo bài ra chữ số hàng chục là 1 và c[r]
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN LỚP 4 PHẦN KIẾN THỨC KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ +SỐ VÀ CHỮ SỐ I. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9. 2. Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9) Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999) Có 9[r]
11 3. 3.( )2 256n nnu u q− −= = − =1 81 1 1( ) ( )2 256 2n−⇔ − = = −Suy ra 1 8n− =hay 9n=Vậy số là số hạng thứ 9 3256 VỀ NHÀ:+ HỌC THUỘC ĐỊNH NGHĨA CẤP SỐ NHÂN+ NẮM ĐƯỢC CÔNG THỨC SỐ HẠNG TỔNG QUÁT+ LÀM CÁC BÀI TẬP: 1, 2, 3 TRANG 103.
3=0+1+2Số hạng thứ ba là:7=3+1+3Số hạng thứ tư là:12 = 7 + 1 + 4...Từ đó rút ra quy luật của dãy là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng tổng của sốhạng đứng trước nó cộng với 1 và cộng với số thứ tự của số hạng ấy.Viết tiếp ba số hạng ta được dãy số sa[r]
hạng thứ hai) bằng tích của số hạng đứng liền trước nó nhânvới số thứ tự của số hạng ấy.Viết tiếp ba số hạng ta được dãy số sau :1, 2, 6, 24, 120, 720, 5040, ...Bài 2 : Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau :a, . . ., 17, 19, 21b, . . . , 64, 81, 100Biết rằng mỗi dãy có[r]