TRANG 1 PHỤ LỤC BẢNG KÊ CHI TIẾT GIÁ TRỊ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN _Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nh[r]
bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân có ký hợp đồng lao động (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm………… [02] Tên tổ chức[r]
1 bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-XS) [01] Kỳ tính thuế: Năm………… [02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập::……………………[r]
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP CỦA ĐẠI LÝ XỔ SỐ (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-XS) [01] Kỳ tính thuế: Năm………… [02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:…………………………………………………[r]
Phụ lục bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (Kèm theo Tờ khai TTĐB mẫu số 01/TTĐB) Kỳ tính thuế: tháng năm Người nộp thuế: Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hoá đơn bán hàng STT Ký hiệu Số Ngày, tháng, năm phát hành Tên khách hàng Tên hà[r]
Ghi chú:- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng- Cột (6) ghi doanh thu tính thuế của người trực tiếp điều hành phương tiện vận tải không bao gồm tiền cước đã trả cho doanh nghiệp khác tham gia vận tải từ cảng Việt Nam đến cảng trung gianMẫu số: 01-1A/CUOC(Ban hành kèm theo Thông[r]
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP CỦA ĐẠI LÝ BẢO HIỂM (Kèm theo Tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/KK-XS) [01] Kỳ tính thuế: Năm…………..[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập::……………………………………….[r]
bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công cho lao động không ký hợp đồng lao động (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN) [01] Kỳ tính thuế: Năm………. [02] Tên tổ[r]
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ CÓ KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..[02] Tên tổ[r]
PHỤ LỤCBẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ (Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ, kèm theo Tờ khai ngày.............) Kỳ tính thuế: Từ .................... đến .................... Tên hãng vận tải nước ngoài:................................................................. Nước cư trú:.[r]
PHỤ LỤCBẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ(Dành cho trường hợp doanh nghiệp trực tiếp điều hành phương tiện vận tải, kèm theo Tờ khai ngày……….)Kỳ tính thuế: Từ .................... đến ....................Tên hãng vận tải nước ngoài:........................................................[r]
Phụ lục BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT(Kèm theo Tờ khai TTĐB mẫu số 01/TTĐB)Kỳ tính thuế: tháng.......... năm...........Người nộp thuế:..........................................................................................................[r]
14/6/2007 của Bộ Tài chính)Phụ lục BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT(Kèm theo Tờ khai TTĐB mẫu số 01/TTĐB)Kỳ tính thuế: tháng.......... năm...........Người nộp thuế:.....................................................................Mã số thu[r]
TRANG 1 PHỤ LỤC BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO _Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày.... Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện [r]
Bộ (Sở) :........Đơn vị :........BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THANH TOÁNNguồn kinh phí :...............................Chương :............Loại :........... Khoản :.......................Từ ngày :.......…..Đến ngày :......................................STTChứng từSốNgàyMụcTiểumụcNội dung chiSố ti[r]
135 PHỤ LỤC A Mẫu phiếu điều tra PHỤ LỤC B Số liệu thống kê điều tra, khảo sát; Thang đánh giá cation PHỤ LỤC C Bảng PHÂN TÍCH PHƢƠNG SAI của thí nghiệm bón K PHỤ LỤC D Bảng PHÂN TÍCH PH[r]
20Phụ lục thu nhập từ tiền lương, tiền công (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 09/KK–TNCN) [01] Họ và tên cá nhân có thu nhập: …………………………..……………... Đơn vị tính: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền[r]
[09] Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ [10] a Giá vốn hàng bán [11] b Chi phí bán hàng [12] 4 c Chi phí quản lý [13] Chi phí tài chính [14] 5 Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [15] 6 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh [16] 7 Thu nhập<[r]