Khóa học VIP-A-Toán –Vinastudy.vnGV: Lương Văn Huy – Nguyễn Thành LongKHÓA HỌC VIP-A-TOÁNLuyện thi THPQ QG môn Toán 2017GIÁO VIÊN: LƯƠNG VĂN HUY – NGUYỄN THÀNH LONGCÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ PT MẶT PHẲNGwww.vinastudy.vn – Hệ thống học trực tuyến hàng đầu Việt NamGv : Lương Văn Huy - 0969141404VẤN ĐỀ 1 :
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng _d_, cách mặt phẳng _P_ một khoảng bằng 2 và cắt mặt phẳng _P_ theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.. Viết phương trình mặt[r]
a. Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau.b. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc CHUNG của (d1) và (d2).3. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh. Lấyngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi. Tìm xác s[r]
II. PHẦN RIÊNG –PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn Câu 4.a(2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm (1;0;2), ( 2;1;1), ( 1; 1;1) A B C 1) Viết phương trình mặt phẳng ( ) ABC . 2)Viết phương trì[r]
Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Nguyễn Trãi 2015 CÂU 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3x2. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song so[r]
I. Đường thẳng và mặt phẳng . 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (cách 1) Phương pháp : Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng. Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặt phẳng. Chú ý : Để tìm điểm chung của hai mặt phẳng ta thường tìm hai đường thẳng đòng phẳng lần lượt nằm trong hai mặ[r]
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). • (Q)[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2– 2, gọi đồ thị hàm số là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của [r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 11TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNGA. LÝ THUYẾTI. GIẢI TÍCH1. Hàm số lượng giác2. Phương trình lượng giác3. Tổ hợp - xác suấtII. HÌNH HỌC1. Các phép biến hình: Phép tịnh tiến, phép quay, phép đối xứng tâm, phép vị tự.2. Đường thẳng và mặt phẳng tr[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A(5 ; 1 ; 3), B(1 ; 6 ; 2), C(5 ; 0 ; 4), D(4 ; 0 ; 6). a) Hãy viết các phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD) b) Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD. Hướng dẫn giải: a) Mặt phẳng (ADC) đi qua A(5 ;[r]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc Phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn. Câu 4.a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1) Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M v[r]
+ Giữa hai đường thẳng song song 1 2 , d d trong không gian có các dạng bài toán sau: (i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song 1 2 , d d (ii). Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều 1 2 , d d và thuộc mặt phẳng chứa 1 2 ,[r]
d = r : (α) tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (α): tiếp diện)*Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp(α ) )uur r+ Viết phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc mp(α) : ta có ad = n (α )+ H = d ∩ (α)Gọi H (theo t) ∈ dH∈ (α) ⇒ t = ? ⇒ tọa độ H100Sở GD&[r]
theo a và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác BCD đến mp(SBC). x + y + 2 z ≤ 25Câu 6.(1 điểm) Cho x, y, z không âm thỏa 3x + y ≤ 33 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.P = 123 x + 2 y + 3 z.Câu 7.( 1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-2;-1),[r]
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng _d_, cách mặt phẳng _P_ một khoảng bằng 2 và cắt mặt phẳng _P_ theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.. Viết phương trình mặt[r]
HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (PHẦN 2)I. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN GIỮA HAI MẶT PHẲNG (TRƯỜNG HỢP 2)1. Phương phápĐể tìm giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt chứa haiđường thẳng song song a và b, ta làm như sau:Tìm 1 điểm chung của 2[r]
6. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2 ; -1 ; 2) và song song với mặt phẳng
( β) có phương trình: 2x - y + 3z + 4 = 0. 6. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2 ; -1 ; 2) và song song với mặt phẳng ( β) có phương trình: 2x - y + 3z + 4 = 0. Hướng dẫn giải: Vectơ (2 ;[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y = (x + 2)/( x - 1) (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) [r]
I. Đường thẳng và mặt phẳng. 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (cách 1) Phương pháp : Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặt phẳng Chú ý : Đểtìm điểm chung của hai mặt phẳng ta thường tìm hai đường thẳng đòng phẳng lần lượt nằm trong hai mặt p[r]
Viết phương trình mặt phẳng đi qua D và song song mặt phẳng ABC DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG α ĐI QUA 3 ĐIỂM M, N, P KHƠNG THẲNG HÀNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI * Tìm tọa độ các vectơ: MN[r]