C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:Điện di protein có albumin máu giảm.@B. Điện di protein[r]
Bản gel được chuẩn bị bằng dung dịch đệm 1x TBE hòa tan với hàm lượngagarose cần thiết đặt trong lò vi sóng đến khi tan hoàn toàn, đổ vào khuôn cócác lược cài sẵn để tạo bản gel với số giếng nạp mẫu cần thiết.Khi bản gel đã đông cứng, đặt bản gel vào buồng điện [r]
TRANG BỊ ĐIỆN- Điện áp phân cực ngược (tức UKA) không được lớn hơn VBR (ngưỡng đánhthủng của điốt, cũng do nhà sản xuất cung cấp).- Ví dụ điốt 1N4007 có thông số kỹ thuật do hãng sản xuất cung cấp như sau:VBR=1000V, IFMAX = 1A, VF¬ = 1.1V khi IF = IFMAX. Những thông sốtrên cho biết:- Dòng điệ[r]
sulfated, pyruvated galactoses đã được chứng minh là cấu trúc phân tử của agar.Thạch (agar – agar hay gelose) là một chất không định hình, thạch ở dạng dung dịchnhầy khi nóng và đặc lại khi nguội. Người ta đã tìm hơn 40 loài chứa nhiều agar – agar :Gracilaria, Gracilariopsis, euchema, gelidium, gedi[r]
Bảng 4.8. Thông số đặc trưng cơ bản của PMT-CIS Cell45 theo thời gian. .................... 12114MỞ ĐẦUNăm 1888, nhà phát minh người Thụy Điển John Ericsson đã nhận định: “Sau hơn2000 năm sinh sống và tồn tại trên trái đất, nhân loại sẽ sớm sử dụng hết những nguồnnăng lượng hóa thạch của mình và con[r]
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vnI. Khái niệmII. Ứng dụng của hiện tượng điện di.1. Ứng dụng kỹ thuật điện di protein SDS-PAGE cảithiện và nâng cao phẩm chất các giống lúa.2. Điện di phân tích ADN và ARN.3. Điện di thuốc.4. Phân tách pro[r]
1Hiện nay, các tấm pin mặt trời (PMT) trên thị trường chủ yếu làPMT được chế tạo trên cơ sở bán dẫn silic (đơn tinh thể, đa tinh thểhoặc màng mỏng vô định hình) có thể chuyển đổi từ 15% đến 25%năng lượng mặt trời thành năng lượng điện. Tuy nhiên, giá thành củaloại PMT này còn rất cao. Vì vậy,[r]
Điện di trên gel SDS PASE. Điện di là sự di chuyển của các cấu tử mang điện trong dung dịch về các điện cực trái dấu dưới tác dụng của điện trường. Ưu điểm phương pháp SDS – PAGE: Không bị nóng chảy trong quá trình điện di. Dung dịch đệm không bị tiêu hao. Các dạng các nhau của nucleic acid chạy ổn[r]
KHOA CÔNG NGHỆ SINHBỘ MÔN SHPT & CNSH ỨNG DỤNGTHỰC HÀNH SINH HỌC PHÂN TỬ 1Bài 5Nghiên cứu tương tác DNA và protein(DNA and Protein interaction)Mục đích:- Sinh viên được tìm hiểu mối tương tác và ý nghĩa giữa DNA và protein trong cơ thểsống.- Sinh viên tiến hành được thí nghiệm chứng minh mối[r]
Phương pháp PCR (polymerase chain reaction) là phương pháp khuếch đại nhanh nhiều bản sao các đoạn DNA mà không qua tạo dòng. Kỹ thuật PCR có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: chẩn đoán, xét nghiệm các tác nhân vi sinh vật gây bệnh, xác định giới tính của phôi, giải mã di truyền, tạo giống mới[r]
KT1KT23Điện di miễn dịchNguyên lý: Gồm 2 bước•Bước 1: Điện di dung dịch KN (HT người) để tách riêng các thành phần KNkhác nhau.•Bước 2: Phản ứng tủa miễn dịch.Tiến hành• Chuẩn bị lam gen thạch: Giống như Ouchterlony• Đục 1(hay 2) giếng ở gianh giới 1/3 lam gen thạch, nhỏ KN vào[r]
- Đánh giá kết quả trên gel agarose1% với 3ml sản phẩmHình 6: Cơ chế khuếch đạiPhương pháp phântíchƯu điểmNhược điểm-Dụng cụ thí nghiệm đơn giản, có thể Thực hiện qua nhiều bước nên thờithực hiện ở những phòng thí nghiệm gian thực hiện kéo dàiTruyền Phương phápnhỏTỉ lệ phân lập chính x[r]
Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Nghiên cứu bào chế gel acyclovir Ngh[r]
x: khoảng cách từ bề mặt rắn tích điện đi sâu vào dung dòch.C∞: nồng độ chất điện ly trơ.Z: hóa trò ionTrong trường hợp C∞ nhỏ thì:Với:H =−ϕ = ϕo e8π F 2 Z 2C∞ε RT− Hx16-Đường biểu diễn của ϕ theo x là1 đường cong.-Khi C∞ và z càng lớn thì độ dốccủa đường biểu diễn càng lớn.-Ưu điểm:+ Giải thích đư[r]
Nghiên cứu xây dựng công thức gel meloxicam 0,3 Nghiên cứu xây dựng công thức gel meloxicam 0,3 Nghiên cứu xây dựng công thức gel meloxicam 0,3 Nghiên cứu xây dựng công thức gel meloxicam 0,3 Nghiên cứu xây dựng công thức gel meloxicam 0,3 Nghiên cứu xây dựng công thức gel meloxicam 0,3 Nghiên cứu x[r]
Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế gel chứa nano piroxicam[r]
Nghiên cứu bào chế và đánh giá gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế và đánh giá gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế và đánh giá gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế và đánh giá gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế và đánh giá gel chứa nano piroxicam Nghiên cứu bào chế và đán[r]