Hàm g : G → ∀, w α z = g(w) sao cho f(z) = w (2.1.4) gọi là hàm ng−ợc của hàm f, kí hiệu là g = f -1 . Hàm ng−ợc của hàm biến phức có thể là hàm đa trị. Các tính chất phép toán của hàm phức t−ơng tự nh− các tính chất củ[r]
Ví dụ Xét w = z 2 . Thay z = x + iy suy ra w = (x + iy) 2 = (x 2 - y 2 ) + i(2xy) = u + iv • Để biểu diễn hình học hàm phức, ta dùng cặp mặt phẳng (z) = (Oxy) và (w) = (Ouv). Qua ánh xạ f Điểm z 0 = x 0 + iy 0 biến thành điểm w 0 = u[r]
đạo hàm cấp cao, đạo hàm hàm 1 biến, bài tập đạo hàm cấp cao, đạo hàm cấp cao, đạo hàm hàm 1 biến, bài tập đạo hàm cấp cao, đạo hàm cấp cao, đạo hàm hàm 1 biến, bài tập đạo hàm cấp cao, đạo hàm cấp cao, đạo hàm hàm 1 biến, bài tập đạo hàm cấp cao, đạo hàm cấp cao, đạo hàm hàm 1 biến, bài tập đạo hàm[r]
Ví dụ Xét w = z 2 . Thay z = x + iy suy ra w = (x + iy) 2 = (x 2 - y 2 ) + i(2xy) = u + iv • Để biểu diễn hình học hàm phức, ta dùng cặp mặt phẳng (z) = (Oxy) và (w) = (Ouv). Qua ánh xạ f Điểm z 0 = x 0 + iy 0 biến thành điểm w 0 = u[r]
Ví dụ Xét w = z 2 . Thay z = x + iy suy ra w = (x + iy) 2 = (x 2 - y 2 ) + i(2xy) = u + iv • Để biểu diễn hình học hàm phức, ta dùng cặp mặt phẳng (z) = (Oxy) và (w) = (Ouv). Qua ánh xạ f Điểm z 0 = x 0 + iy 0 biến thành điểm w 0 = u[r]
ω Khi đó: x+y-1=0 , đây là nghịch ảnh cần tìm. 1.4. Hàm ngược Cho hàm ω =f(z) xác định và đơn trị trong miền E. Gọi ∆ là ảnh của miền E qua phép biến hình ω =f(z). Như vậy mỗi điểm z ∈ E có ảnh duy nhất ω∈ ∆ . Nhưng ngược lại, cho trước điểm ω∈ ∆ , có t[r]
Ví dụ Xét w = z 2 . Thay z = x + iy suy ra w = (x + iy) 2 = (x 2 - y 2 ) + i(2xy) = u + iv • Để biểu diễn hình học hàm phức, ta dùng cặp mặt phẳng (z) = (Oxy) và (w) = (Ouv). Qua ánh xạ f Điểm z 0 = x 0 + iy 0 biến thành điểm w 0 = u[r]
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM: Vì định nghĩa đạo hàm của hàm biến phức giống định đạo hàm của hàm biến thực, nên các phép tính đạo hàm của tổng, tích, thương hàm hợp hoàn toàn tương tự như đố[r]
HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG ---HÀM PHỨC VÀ BIẾN ĐỔI LAPLACE CHƯƠNG 2: BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC TRANG 2 NỘI DUNG ---0.1 – BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC.. Tính tuyến tính Giả sử các biến đổi L[r]
Chương 1 Cách thứ nhất chứng minh Định lý cơ bản của Đại số Chương này sử dụng kiến thức liên quan đến giải tích phức trong chứng minh Định lý cơ bản của Đại số, hàm của hai biến thực được xem như hàm của một biến phức. ở đây chỉ nhắc lại[r]
Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức Chương 1 số phức
Đặc biệt, nếu các hệ số của phương trình là thực thìξvà ξlà các nghiệm của cùng một phương trình, và chúng ta có một định lý quen thuộc:các nghiệm không thực của một phương trình với các[r]
Nh− vậy | f’(a) | là hệ số co và argf’(a) là góc quay của đ−ờng cong L bất kỳ trong lân cận điểm a. Suy ra trong lân cận của điểm a phép biến hình w = f(z) là phép đồng dạng. • Phép biến hình bảo toàn góc giữa hai đ−ờng cong gọi là phép biến hình bảo giác . Theo kết[r]
Biến đổi Laplace là một biến đổi tích phân và cùng với biến đổi Fourier là hai biến đổi rất hữu ích và thường được sử dụng trong giải các bài toán vật lý. Qua biến đổi Laplace, các phép toán giải tích phức tạp như đạo hàm, tích phân được đơn giản hóa thành các phép tính đại số (giống như cách mà hàm[r]
số phức, ảnh và tạo ảnh phép biến hình bảo giác các phép biến hình qua các hàm sơ cấp phương pháp toán lý cho học viên cao học ngành vật lý lý thuyết môn phương pháp toán lý chương 1: số phức ảnh và tạo ảnh
3. Hai tuyˆ e´n z = γ 1 (t), 0 6 t 6 1 v` a z = γ 2 (t) = sin πt, 0 6 t 6 1 x´ ac di.nh hai du .`o.ng cong kh´ac nhau v`ı khˆong tˆo`n ta.i ph´ep biˆe´n dˆo’i tham sˆo´ chuyˆ e’n du.` o.ng cong n` ay th` anh du.` o.ng cong kia. Bˆ ay gi` o. ta muˆ o´n dˆ ` cˆa.p dˆe´n hu.´o.ng trˆen du.`o[r]
BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2 BÀI tập số PHỨC 12 lần 2