Bài 14: Phươ ng trình chuy ển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x=-18+5t; x tính b ằng km , t tính b ằng giờ. Hỏi độ dời của chất điểm sau 4 giờ là bao nhiêu? A. -20km B. -2km C. 2km D. 20km Bài 15: M ột máy bay cất cánh từ H à N ội đi Bắc Kinh v à[r]
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng c[r]
khoảng thời gian là: A. 2T B.T C. T/2 D. T/4 Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dươn[r]
Dạng : Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu, chiều dài cực đại cực tiểu Câu 1: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là ∆ l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A< ∆ l). Tron[r]
PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU TỐC ĐỘ V DỌC THEO CHIỀU DƯƠNG TRỤC OX, KHI VẬT xuất phát từ điểm có tọa độ x_0_, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động, là A.. CÁC Đ[r]
102. Người ta buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5m với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Hỏi lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn. 103. Một[r]
Câu 27: M ột vật dao động điều ho à có t ần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuy ển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm th ì sau th ời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo A. chi ều âm qua vị trí cân bằng. B. chi ều dương qua vị trí có[r]
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương[r]
khoảng thời gian là: A. 2T B.T C. T/2 D. T/4 Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dươn[r]
- Chọn trục toạ độ ox , chọn gốc thời gian , t0= thời điểm khảo sát – thời điểm gốc - Xác định giá trị đại số của x0, v0, a dựa vào hình: các véc tơ vừa nêu cùng chiều dương thì có giá trị dương và ngược lại. - Xác định thời điểm và vị trí lúc 2 chất điểm gặp nhau : Giải phư[r]
A. 7/30 s. B. 3/10s. C. 4 /15s. D. 1/30s. Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 5cm rồi truyền cho nó[r]
(Đáp án đúng) A. 2,5m/s B. 12,5m/s C. 5m/s D. 7,5m/s Câu 6: Một hành khách ngồi trong một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h nhìn qua cửa sổ thấy đoàn tàu thứ ha[r]
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu là 5m/s và gia tốc là 0,2m/s2, xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động cùng chiều dương.. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh [r]
Đồng thời với quá trình đó, tụ C1 nạp điện từ +E qua R1 đến +C1, -C1 qua rBET2 đến -E nhanh chóng đến điện áp bằng E (do trong mạch có R1<<R3) làm cho ura1 nhanh chóng tăng lên E, ura = E. Do C2 phóng làm cho uB1 tăng dần, khi UB1> 0 T1 thông xuất hiện dòng IB1, IC1 và[r]
Câu3: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,12s. B. 0,628s.[r]
Câu 39: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau 10 s nó đạt tới tốc độ góc 20 rad/s . Trong 10 giây đó bánh xe quay được một góc bằng : A. 100π rad. B. 100 rad. C. 200π rad. D. 200 rad . Câu 40: Một ròng rọc có bán kính 20 cm , mô men[r]
Hãy tính khối lượng của hàng hóa. Biết hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Đáp số : m’=750 kg Bài 117: Một ôtô tải có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang v[r]
Thông thường động cơ điện một chiều chỉ chạy ở một tốc độ duy nhất khi nối với nguồn điện, tuy nhiên vẫn có thể điều khiển tốc độ và chiều quay của động cơ với sự hỗ trợ của các mạch điệ[r]