S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớn n[r]
Viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Ox và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường trịn cĩ chu vi bằng 6__.. Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và cắt S theo giao tuyến là [r]
S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớn n[r]
S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớn n[r]
+ y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 )[r]
S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớn n[r]
a b cTa b c111. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC. 2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, ch[r]
S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớn n[r]
4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 ) 4(1 ) 8 ( )( ) [r]
– 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 ) 4(1 ) 8 ( )[r]
S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớn n[r]
222S:x y z 2x 4y 2z 3 0++−++−= và mặt phẳng ()P:2x y 2z 14 0.−+ − = 1. Viết phương trình mặt phẳng ()Q chứa trục Ox và cắt ()S theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ()S sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ()P lớ[r]
+ y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 )[r]
2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 ) 4(1[r]
– 2x +4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q)chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z i z i z i z ai z bz c3 2 22(1 ) 4(1 ) 8 ( )([r]
a) chứa trục Ox và điểm A(1; 2; 3) b) chứa trục Oy và điểm B(- 2 ; 3 ; 5)c) chứa trục Oz và điểm C(2 ; -1 ; 2)6. Cho tứ diện ABCD có A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6)a) Viết phương trình mp (ACD) và (BCD)b) Viết phương trình[r]
2 - 2x+ 4y + 2z - 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 14 = 01. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo mộtđường tròn có bán kính bằng 3.2. Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ Mđến mặt phẳng (P) lớn nhấtCâu[r]
Câu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C.Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặtđáy là 300.1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.2. Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC.Câu V. (1 điểm)[r]
2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 2z - 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 14 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. 2. Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng[r]
)(−Pncủa mặt phẳng (P) làm véc tơ chỉ phương. Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là:+=−=+=tztytx332210,50,52/ (1,0 điểm)Mặt phẳng (α), đi qua điểm B(3; -2; 0) song song với trục ox và vuông góc với mặt phẳng (P). nên mặt phẳng (α) có véc[r]