c=2RsinC=2.107sin570=179,40 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đdường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác 5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần ơn chương 6/ Rut kinh nghiệm ƠN TẬP CHƯƠNG II Tiết ppct: 27+28 Ngày soạn : Ngày dạy: A/ Mục tiêu:5 Về k[r]
1. Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a. Cho AB = 15, AC = 8. Tính BC, AH. b. Cho BC = 9, HC = 4. Tính AB, AC, AH c. Cho HB = 3, HC = 12. Tính AB, AC, BC, AH d. Cho AB = 4, HC = 6. Tính AC, BC, AH.2. Cho ABC cân tại A. Kẻ hai đường cao AH, BK. Cho AH = 20, BK = 24. Tính độ dài 3 cạnh của ABC.3[r]
Tính góc B, C và AH.Tính góc B, C và AH.b) M? để b) M? để ∆MBC ABCS =S∆7,5HCBA4,56M'M Tiết 16. ÔN TẬP CHƯƠNG IC. CÔNG ViỆC VỀ NHÀ: Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Làm các bài tập còn lại trong SGK. Tiết sau tiếp tục Ôn tập.
µ ≈ 59o 36 ' Pµ≈41N≈ 4149 '49 '- Sau khi hết thời gianhoạt động nhóm, đề nghị2 nhóm đổi phiếu học tậpđể chấm chéo nhau dựatheo các tiêu chí đánh giámà GV đã đưa ra.- GV yêu cầu HS trìnhbày cách giải quyết vàcách cho điểm nhóm bạn.- GV nhận xét bài làm vàphần đánh giá của HS.- GV dẫn dắt tới hệ quả:<[r]
Chuyên đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông và Phương pháp giải Lộc Trung HiếuMỞ ĐẦU I: LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1-Cơ sở lý luận:Trong qu¸ tr×nh ph¸t triĨn, x· héi lu«n ®Ị ra nh÷ng yªu cÇu míi cho sù nghiƯp ®µo t¹o con ngêi .ChÝnh v× vËy mµ d¹y to¸n kh«ng ngõng ®ỵc bỉ xung vµ ®ỉi míi ®Ĩ ®¸[r]
- Đọc định lý sin.PHIẾU HỌC TẬPTiết 23: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.Bài 1: Cho tam giác ABC có AC=10cm, BC=16cm, µ0110C =.Tính cạnh AB, và các góc A, B của tam giác đó. Bài 2:Cho tam giác ABC có a=7cm, b=8cm và c=6cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến ma, mb, mc của tam[r]
§Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đờng bay lên tạo với phơng nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc bao nhiêu kilômet theo phơng thẳng đứng.300A H xByĐổi 1,2 phút = giờQuãng đờng AB dài là: . 500 = 10 (km)Tr[r]
Nội dung ghi bảng - Vẽ hình 1 < SGK/64> lên bảng . - Giới thiệu quy ước độ dài các đoạn thẳng trong tam giác . Q.sát hình 1< SGK/64> trên bảng .em có thể xác định những cặp tam giác vuông đồng dạng không ? - Đưa nội dung bài - Quan sát hình vẽ và lắng nghe GV[r]
+AD AB ACBài 4: [ĐVH]. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:a)cos A + cos B ( b + c − a )( c + a − b )=a+b2abcb) ( c 2 + b 2 − a 2 ) tan A = ( c 2 + a 2 − b 2 ) tan BBài 5: [ĐVH]. Cho tam giác ABC cóc mb=≠ 1. Chứng minh rằng 2 cot A = cot B + cot Cb mcBài 6: [ĐVH]. Cho tam giác ABC có[r]
al là phân giác trong góc A. CMR: 2 2a2 2l (b c)bc(b c) a+=+ Hệ thức l ợng trong tam giác Bài 1: Cho tam giác ABC chứng minh rằng:1.+ + =sin sin sin 4 cos .cos .cos2 2 2A B CA B C+ + =sin 2 sin2 sin2 4sin .sin .sinA B C A B C+ + = +cos cos cos 1 4sin sin sin2 2 2A B CA B C2.+ + = cos2[r]
( )2 2 224a c b+ 2cm( )2 2 224a b c+ =Củng cố kiến thức cũ( ma, mb, mc, lần lượt là độ dài các đường trung tuyến xuất phát từ các đỉnh A,B,C )Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA = b;AB = c ta có: Hai người đang ở hai vị trí A và B cách nhau một khoảng xác định và cùng quan sát một chiếc[r]
≥+++ )2( ≥n Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi nxxx === 21Để chứng minh đẳng thức lượng giác A<B (>,≥≤,) ta có thể thực hiện theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp 1: Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh đến đến một bất đẳng thức hiển nhiên đúngPhương pháp 2: Sử dụng các bất[r]
3cm§ 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC § 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁCVÀ GIẢI TAM GIÁC Bài 3: Cho tam giác ABC có AB=2cm,BC=6cm,AC=5cm.Khi đó độ dài đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài làBài 4: Cho tam giác ABC có AB=7cm, BC=6cm, AC=3cm khẳng định nào[r]
92a b cm m m R+ + ≤c.( ) ( )2 2 2 2 2 24 3a b cm m m a b c+ + = + +12. Cho ABC∆ có b + c =2a. CMRa.sin sin 2sinB C A+ =b.2 1 1a b ch h h= +13. Gọi AD là đường phân giác trong của µA.CMR( )2AD bcp p ab c
CHƯƠNG X: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC I. ĐỊNH LÝ HÀM SIN VÀ COSIN Cho ABCΔ có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của A,B,C, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCΔ, S là diện tích ABCΔ thì ====+− =+−=+− =+−=+− =+−222 22222 22222 22abc2Rsin A sin B sin C
Chuyên đề hệ thức và bất đẳng thức lượng giác trong tam giác I.Các hệ thức lượng giác: II.Các bất đẳng thức lượng giác cơ bản: II.Bất đẳng thức cơ sở: Cho , 0a b > và , , 0x y z > tùy ý. Tìm GTNN của 2 2 2( )( ) ( )( ) ( )( )x y zPay bz az by ax bz az bx ax by ay bx= + ++[r]