I. Cơ sở lý luận :Từ sau nghị định Trung ương 2 (khóa VIII) và đặc biệt là sau Đại hội Đảng IX và nghị định Trung ương 6, khố IX, chỉ thị 40 của ban Bí thư Trung ương Đảng, cùng với các văn bản chỉ đạo của nhà nước , Bộ giáo dục và đào tạo, nền giáo dục Việt Nam đạt được nhiều thành tựu đáng kể tron[r]
Câu trực tiếp - Câu gián tiếp (Dicrect and Indirect Speeches)1. Giới thiệu: Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép " " - tức là lời nói đó được đặt t[r]
ThoseHim / her (tơng ứng ngời nói )Them (tơng ứng ngời nói )Me / him / her / them (tơng ứng ngời nghe )His/her(tơng ứng của ngời nói)Their(tơng ứng của ngời nói )My / his / her / their (tơng ứng của ngời nghe )Bảng 23. Đối với trạng từ :Câu trực tiếp Câu gián tiếp Now Tod[r]
Câu hỏi trắc nghiệm câu trực tiếp và câu gián tiếp 1. Tom that he’s having a party here tomorrow evening. A. asks B. said C. says D. told 2. Nam told me that his father a race horse. A. owns B. owned C. owning D. A and B 3. You said you chocolate, but you aren’t eating an[r]
Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp(reported speech:câu trần thuật) 1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp) là lời nói của người nào đc thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép. b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp) là[r]
Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp1)_ a/. Direct speech (lời nói trực tiếp)là lời nói của người nào được thuật lại đúng nguyên văn và đc đứng giữa hai dấu kép.b/. Indirect speec(lời nói gián tiếp)là lời nói của người nào đc thuật lại theo ý[r]
ta đảo vị trí của chủ ngữ và Trợ động từ.(?) NV: Will you take me to this school tomorrow?(+) KĐ: You will take me to this school tomorrow.(?) NV: Are you a teacher in this school?(+) KĐ: You are a teacher in this school.Ex 2. He asked me: Will you take me to this school tomorrow?-> He asked[r]
- S + told + O + (not ) to + V(inf) = Bảo ( ra lệnh ) ai đó làm ( không làm ) việc gì đó- S + asked + O + (not) to + V(inf) = Đề nghị ( yêu cầu ) ai đó làm ( không làm ) việc gì đó- S + advised + O + (not) to + V(inf) = Khuyên ai đó làm ( không làm ) việc gì đó- S + warned + O + (not) to + V(inf) =[r]
talked + about st*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed…EX: They said, “We’ll return to Paris next month”- They said they would return to Paris the month after.Những quy tắc biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếpRule(QT[r]
talked + about st*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed…EX: They said, “We’ll return to Paris next month”- They said they would return to Paris the month after.Những quy tắc biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếpRule(QT[r]
Trực tiếp: "I will read these letters now."Gián tiếp: She said that she would read those letters then. Ngoài quy tắc chung trên dây, người học cần chớ rằng tình huống thật và thời gian khihành động được thuật lại đóng vai trò rất quan trọng trong khi chuyển từ lời nói trực tiếp[r]
Two day beforeThe following weekThe previous week / the week beforeThe previous year / the year beforeVí dụ: Trực tiếp: "I saw the school-boy here in this room today."Gián tiếp: She said that she had seen the school-boy there in that room that day.Trực tiếp: "I will read these l[r]
Cách chuyển câu trực tiếp dang gián tiếp cũng với bài tập minh họa đầy đủ với đáp án chuẩn xác. Tài liệu là các trường hợp của câu trực tiếp và cách chuyển của mỗi trường hợp sang câu gián tiếp có VD minh họa. Đó là sử dụng danh động từ, câu cần khiến, mệnh lệnh, ....
Ngoài quy tắc chung trên dây, người học cần chớ rằng tình huống thật và thời gian khi hành động được thuật lại đóng vai trò rất quan trọng trong khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp. 3. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp đượ[r]
Ôn thi vào lớp 10- Direct speech and Indirect speech (Câu trực tiếp và câu gián tiếp)I Lý thuyết:Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần tuân theo những quy tắc sau:- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai ta có[r]
300 bài tập về Câu trực tiếp, gián tiếp rất hay, có lời giải chi tiết, Bài tập về câu trực tiếp gián tiếp có lời giải, bài tập về câu trực tiếp gián tiếp có đáp án, bài tập về câu trực tiếp gián tiếp có giải thích . Moon.vn, tuyensinh247.com, hocmai.vn, dethithpt.com. 300 bài tập về Câu trực tiếp, g[r]
He might do He might be doing He could do He could have done He had to do 2.2 Các thay đổi khác: a. Thay đổi Đại từ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: ĐẠI TỪ CHỨC NĂNGTRỰC TIẾPGIÁN TIẾPĐại từ nhân xưngChủ ngữ I he,[r]
NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNThi online - Câu trực tiếp, gián tiếp 1Choose the best answer:1. Julia said that she ___________ there at noon.A. is going to beB. was going to beC. will beD. can be2. He _______ that he was leaving way that afternoon.A. told meB. told to meC. sa[r]