Đề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học lớp 9 có đáp ánĐề kiểm tra Hóa học[r]
và 2,7 g H2O.a) Xác định CTPT của A. Biết A có khối lượng mol là 60 gamb) Xác định CTCT của A, biết nó phản ứng được với Na2CO3Câu 9: Dẫn 4,48 lit (đkc) khí lưu huỳnh đioxit vào 60 gam dung dịch natri hiđroxit 20%.a) Tính khối lượng muối thu được.b) Tính nồng độ phần trăm các chất tan[r]
c) Cho từ từ dd NaOH vào dung dịch (A).Tính khối lượng kết tủa lớn nhất và bé nhất có thểtạo thành.Câu 7: Cho 16,6 gam hỗn hợp (X) gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với dung dịchNa2CO3, thoát ra 2,24 lit CO2 (đktc)a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp (X)b) Tính thể tích dung dị[r]
a, Tính thể tích và khối lượng rượu etylic đã tham gia phản ứng . Biết Drượu etylic là 0,8g/ml.b, Tìm thể tích H2 thu được (đktc) biết DH2O = 1g/ml.Bài làm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
Những bài toán hóa học về các phản ứng khác của este , những bài toán ôn luyện thi thpt và đại học môn hóa học cực hay , hóa học lớp 12 , ôn luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học môn hóa học cực hay
Fe = y (mol)Nên tacó phơng trình: x + y = 0,05 (mol) (II) 0,5 đGiải hệ hai phơng trình (I) và (II) ta đợc x = 0,02 mol; y = 0,03 mol 0,5 đKhối lợng của Al là: mAl = 0,02.27 => %Al = 22,2100.27.02,0 = 24,32% 0,5 đ => %Fe = 100 24,32 = 75,68% 0,25 đ b) Theo phơng trình phản ứng ([r]
Phản ứng hoá học được ghi theo phương trình chữ sau :Tên các chất phản ứng → tên các chất sản phẩm. Xác định chất tham gia và chất sản phẩm trong phương trình chữ của phản ứng sau :Đường → Than + Nước Đáp án : Chất tham gia : Đường.Chất sản phẩm : Than và nước.Phương trình trên[r]
KHO GIÁO ÁN BÀN TAY NẶN BỘT CÁC CẤP:(Lưu ý: Sau khi tải file tài liệu này về máy, để đi đến tài liệu cần tải, bạn hãy ấnphím Ctrl + click chuột trái vào tên tài liệu, trình duyệt sẽ tự động chuyển đếntrang tải liệu bạn cần tải.)KHỐI THCS:Thiết kế bài dạy theo phương pháp bàn tay nặn bột môn hóa h[r]
thành thạo nhất hoặc cách hay nhấtĐiểm mới của tiết dạy 44, 45 là thông qua 12 bài tập bài toán làm bật được mụctiêu tiết luyện tập, mà mục tiêu tiết luyện tập là do tôi đọc hết chương Phản ứng oxihóa-khử, chương halogen của sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo, đề thi tốtnghiệp THPT,[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi : Cho các chất sau: Na (1); Cu (2); dung dòch HCl (3); dung dòch NaOH (4); dung dòch Na2CO3 (5); C2H5OH (xt, đun nóng) (6). Số chất phản ứng được với alanin làĐSVới các chất phản ứng, hãy viết phương trình xảy ra?BAØI 11 PEPTIT – PROTEIN PEPTIT – PROTEIN COÙ ÔÛ Ñ[r]
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - TIẾT 70Môn : HOA HỌC 8 NTK.thứcBiết Hiểu Vận dung TổngTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChương 4 Oxi,Không khí4ý (1,2,3,4) 1,0đ2c(9,10) 0,5đ1c(2)1,25đ1c(14)0,25đ 1 điểm 1,75 điểm 0,25 điểm 3,0đTN : biết cách điều chế oxi trong PTNTN C9.Biết phân biệt các lọiại phản ứng[r]
axc. Các bước lập CTHH:- Viết công thức dạng chung: AxBy- Áp dụng qui tắc hóa trị: a.x = b.y Lập tỷ lệ: yx = ab.- Viết công thức đúng.d. Các bước lập PTHH:- Viết sơ đồ phản ứng, gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm.- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp[r]
→ AnilinA → BXác định A, B,C,D và viết các phương trình phản ứng ở dạng công thức cấu tạo .Đáp án: A: C8H8B: C6H6 A: C2H2 D: C4H4 Bài 9 * . Xác định công thức cấu tạo của A,B,D,E,F,G,K biết rằng chúng là các chất hữu cơ không chứa quá 3 nguyên tử C và không chứa halogen.Viết các phương[r]
H8Câu 6. Các chấùt : metan , etilen , axetilen , benzen có tính chất hoá học nào chung :A. tham gia phản ứng cộng C. tham gia phản ứng cháyB. tham gia phản ứng thế D. không có tính chất nào chungCâu 7. Chất nào không tác dụng với natri giải phóng khí H2 :A. Nước B. Axit axetic C[r]
Chuổi vô cơDạng 1: Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá cho sẵn.Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:1/ Na2CO3 NaCl NaClO NaOH Na CaO2/ CaCO3 CaCl2 Ca CaO CaCO3 Ca(HCO3)23/ A to B + C() Trong đó: + C là khí cung cấp cho các quá trình cháy. B đpnc D + E([r]
Trường: Kiểm tra học kì I – Năm học 2010-2011Họ và Tên: Môn: Hóa học 9Lớp: Thời gian: 45’phút Điểm Lời phê Giám khảo 1 Giám khảo 2 Giám thị 1 Giám thị 2I. Trắc nghiệm (4 điểm)Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Có thể[r]
4) 1M thì dung dịch muối thu được sau khi phản ứng kết thúc sẽ có nồng độ mol/l là bao nhiêu? (Xem như thể tích dung dịch trước và sau phản ứng là không đổi) (1,5đ) . Cho: Na = 23; H = 1; K = 39; N = 14; O = 16 ------MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ INội dungBiết 30% Hiểu 40% Vận dụng[r]