thì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại[r]
bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]
Thì hiện tại đơn: The present simple tenseI.Công thức: FormLoại câu1. Câukhẳngđịnh2. Câuphủđịnh3. CâunghivấnCâu trả lờiYesCâu trả lờiNo4.Công thứcI/You/We/They + VCông thứcHe/She/It + V(s/es)I/You/We/They + do not(don’t) + VHe/She/It + does not(doesn’t) + V
Còn lại là phát âm là từ / z/ : /b/, /d/, /v/……Ex: loves, sees, adds, robs…………… II. Cách sử dụng thì hiện tại đơn:1. Diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một chân lý:Ex: Summer follows spring. The Earth revolves around the Sun.2. Diễn tả thói quen thường xuyên và hàng ngày:Ex: I usually[r]
Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]
Grade 6ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠNI. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn.1. Nina (walk)……………………….to school every day.2. I (listen)………………………………to music every night.3. ……………..they (love)……………………..English?4. He (study)………………………..Information Technology every night.5. He (carry)……………[r]
Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễnHôm nay, tôi giới thiệu tới các bạn bảng so sánh về dạng thức cũng như cách sử dụng 2 thì khá đơn giản: Thì Hiệntại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn.Trong lúc luyện thi TOEIC với dạng bài này các bạn cần nắm được một số signal[r]
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn1. I (be) ________ at school at the weekend.2. She (not study) ________ on Friday.3. My students (be not) ________ hard working.4. He (have) ________ a new haircut today.5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.6. She (live) ________ in[r]
Tổng hợp thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn(tiếp)-Present continuous and present simple A Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện (như they are eating/it is raining …) Một số động từ, ví dụ như know và like không phải là những động từ[r]
watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
Exercise 1 : Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn .1.I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She[r]
am/is/are not + Ving I am not living in Thailand ? am/is/are + … + Ving ? Are they living in Thailand II. USES 1. Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. E.g. I’m waiting for my friends. - Các trạng từ thời gian: now, at the moment, at this momen[r]
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN(SIMPLE PRESENT)I- CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”Đối với cấu trúc của các THÌ, ta chỉ cần quan tâm đến chủ ngữ và động từ chính, còn cácthành phần khác như tân ngữ, trạng từ, … thì tùy từng câu mà có cấu trúc khác nhau.TA CÓ: “to be” ở hiện t[r]
THÌ HIỆN TẠI ĐƠNĐịnh nghĩa Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng tháiCách dùngPermanent or long-lasting situations Where do you work?The store opens at 9 o'clock.She lives in New York. Thói quen thường xuyên và hàng ngàyI usually get up a[r]
bài tập unit 1 lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If) 1 It stopped raining, so I _______ off my raincoat. (take) 2 The novel wasn’t very interesting. I _______ it very much. (enjoy). 3 We went to Kate’s house but she ________ at home. (be) 4 She was in a hurry, so she[r]