Bài 1. Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vàochỗ trống ?đạmBác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác.................nhưbạcbữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa Huệ,lồi hoasàntinhtrắng................. Nhà Bác ở là một ngơi nhà...............khuấttrong khiếtvườn Phủ Chủ tịch.[r]
Từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nứcchờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chịem mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầuthang . Ngoài đường , người và xe đi lại nhưmắc cửi. Trong vườn thú , trẻ em chạy nhảytung tăng.Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2016Luyện từ và câu:Từ ngữ về loài[r]
thỏ,voi, hổ (cọp)(cọp), sócThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016Luyện từ và câuTừ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩyBàI 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống:Từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nứcchờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị emĂn mặc đẹp, hớn hở chạy x[r]
mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áođẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang . Ngoài đường ,người và xe đi lại như mắc cửi.Trong vườn thú , trẻem chạy nhảy tung tăng.Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2016Luyện từ và câuTỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨYDẶN DÒ-Học thuộc các thàn[r]
35Em hiểu những câu thành ngữ này là nhưthế nào?1- Đen như quạ.2- Hôi như cú.3- Nhanh như cắt.4- Nói như vẹt.5- Hót như khướu.Sau khi hoàn thành bài tập này em hãy cố gắngtìm thêm một số thành ngữ về loài chim không cótrong bài.Hoạt động 3Luyện tập về cách sử dụng[r]
Thứ tư, ngày 4 tháng 2 năm 2015Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấuphẩy.1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )Thứ tư , ngày 4 tháng 2 năm 2015Luyện từ và câuTừ ngữ về lo[r]
đà điểuchim énchim cắtgà2/ Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ôtrống sau đây: vẹt , quạ , khướu , cú , cắta.Đen như …….Hôi như …...Nhanh như …….Nói như …….Hót như …….3.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả saukhi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Tiết: 2+3 (PPCT tiết:7+8) Môn: Tập đọc Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU: 1. Đọc HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chặn lối, chạy như bay, lo, gã Sói, ngã ngữa… Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật. Biết nh[r]
Tiết: 2 + 3 (PPCT: tiết 1+2) Môn: Tập đọc Bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM A) Mục tiêu: Giúp HS: + Hiểu nội dung bài : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. + Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khó: kiên trì, nhẫn nại + Trả lời được các câu hỏi trong SGK. + Đọc đúng rõ r[r]
Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.Câu 2. Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.Câu 3. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống: Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lo[r]
Tiết : 2+3 ( PPCT tiết: 7+8 ) Môn: Tập đọc Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ A) Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn được cả bài: + Đọc đúng các từ ngữ: chặn lối, chạy như bay, lo, gã Sói, ngã ngữa… + Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. + Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật. + B[r]
con thú nguy hiểm và thú không nguy hiểm thì lúc đó có học sinh nêu : Con rắn- Khi đó, giáo viên phải giải thích cho học sinh hiểu rắn không phải là loài thú mà là loàibò sát nên kể tên rắn vào đây là sai.Cuối cùng giáo viên phải kiểm tra, đánh giá nhằm kích thích hứng thú học tập củahọc sinh[r]
Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel[r]
1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ? Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than. 1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ?• Trong bài chính tả có các[r]
Câu 1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp:Câu 2. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống: Câu 1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp: a.Cây lương thực thực phẩm: lúa, ngô, khoai, sắn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc, vừng, rau muống, bắp cải, su hào, rau cần,[r]
Câu hỏi 1. Quanh hồ Y-rơ-pao có những loài chim gì?Câu 2. Tìm từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hoạt động của từng loài chim. Câu hỏi 1. Quanh hồ Y-rơ-pao có những loài chim gì? - Hướng dẫn: Em đọc kĩ đoạn 2 của bài, tìm xem có những loài chim nào, nêu lên. Đó chính là câu trả lời. - G[r]
Câu hỏi 1. Dấu hiệu nào báo mùa xuân về?Câu hỏi 2: Kế lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến?Câu hỏi 3: Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được:1.Hương vị riêng của mỗi loài mùa xuân.2.Vẻ riêng của mỗi loài chim. Câu hỏi 1. Dấu hiệu nào báo mùa xuân về? - Hướng dẫn:[r]
Câu hỏi 1: Tìm tên loài chim được kể trong bài.Câu hỏi 2: Tìm những từ ngữ được dùng: Câu hỏi 3: Em thích con chim nào trong bài? Vì sao? Câu hỏi 1: Tìm tên loài chim được kể trong bài. - Hướng dẫn: Em đọc kĩ lại bài, tìm xem trong bài nói đến những loài chim nào? Tìm được các loài chim đấy, đó[r]